GẦM, VỒ, THA, RƯỢT, CẮN, CHỘP, QUẮP, ĐUỔI, NGOẠM, RỐNGA

Bài 2: Cho các từ: gầm, vồ, tha, rượt, cắn, chộp, quắp, đuổi, ngoạm, rốnga. Hãy xếp các từ trên thành những nhóm từ cùng nghĩa hoặc gần nghĩa với nhau.b. Nêu nghĩa chung của từng nhóm từ đã phân loại nói trên.