10 4A. C FC F C.  B.  D. C 5 FC FCÕU 28

3.10

4

A.

C F

C.

B.

D.

C 5 F

C 3. F

Cõu 28: Một vật phỏt được tia hồng ngoại vào mụi trường xung quanh phải cú nhiệt độ:

A. Trờn

0

0

K

B. Trờn

0

0

C

C. Trờn

100

0

C

D. Cao hơn nhiệt độ mụi trường

Cõu 29: Một sợi dõy đàn hồi căng ngang, đang cú súng dừng ổn định. Trờn dõy A là một điểm bụng, B là

một điểm nỳt gần A nhất, C là một điểm nằm giữa AB với AC = 2BC = 8 cm. Biết rằng khoảng thời gian

ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại A cú độ lớn bằng biờn độ tại C là 0,1 s. Tốc độ

truyền súng trờn dõy là

A. 0,2 m/s B. 0,8 m/s C. 0,6 m/s D. 1,6 m/s

Cõu 30: Một chất điểm dao động điều hũa theo phương trỡnh

x8cos(4 )

t cm

. Tốc độ trung bỡnh của

14

chất điểm trong khoảng thời gian từ thời điểm

1

t 12s

đến thời điểm

2

t 3s

A. 128 cm/s B. 48 cm/s C. 96 cm/s D. 64 cm/s

Cõu 31: Một thấu kớnh hai mặt lồi, cựng bỏn kớnh và được làm thủy tinh crao cú tiờu cự 100 mm đối với

ỏnh sỏng màu vàng. Biết chiết suất của thấy kớnh đổi với ỏnh sỏng đỏ, vàng, lam lần lượt là n

1

= 1,5076;

n

2

= 1,5100 và n

3

= 1,51565. Khoảng cỏch giữa hai tiờu điểm của thấu kớnh đối với hai ỏnh sỏng đỏ là lam

A. 1,5685 mm B. 0,532 mm C. 2,4334 mm D. 1,276 mm

Cõu 32: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đú cuộn dõy thuần cảm và tụ điện cú điện dung thay đổi

được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp xoay chiều ổn định. Khi điện dung của tụ điện cú giỏ trị C

1

thỡ Z

c

= 2Z

L

= 2R. Tăng điện dung của tụ điện lờn thỡ điều khẳng định nào sau đõy là sai?

A. Điện ỏp hiệu dụng hai đầu cuộn dõy tăng lờn rồi giảm xuống.

B. Điện ỏp hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng lờn rồi giảm xuống.

C. Cường độ dũng điện hiệu dụng trong mạch tăng lờn rồi giảm xuống.

D. Điện ỏp hiệu dụng hai đầu tụ điện giảm xuống.

Cõu 33: Cỏc vạch trong dóy laiman

A. Thuộc vùng hồng ngoại.

B. Thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy đợc.

C. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.

D. Thuộc vùng tử ngoại.

Cõu 34: Hạt nhõn

226

88

Ra

đứng yờn phúng xạ ra hạt  cú động năng 4,78 MeV. Coi tỉ số giữa khối lượng

của cỏc hạt nhõn bằng tỉ số giữa cỏc số khối của chỳng. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là

A. 5,76 MeV B. 4,87 MeV C. 3,44 MeV D. 2,98 MeV

Cõu 35: Một con lắc lũ xo được treo thẳng đứng gồm lũ xo cú độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ

vị trớ cõn bằng đưa vật tới vị trớ lũ xo khụng bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống

dưới vị trớ thấp nhất thỡ khối lượng của vật đột ngột giảm xuống cũn một nửa. Bỏ qua mọi ma sỏt và gia

tốc trọng trường là g. Biờn độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là

mg

A.

3mgk

B.

2mgk

C.

32k

D.

mgk

Cõu 36: Người ta dựng một Laze hoạt động dưới chế độ liờn tục để khoan một tấm thộp. Cụng suất của

chựm laze là P = 10 W, đường kớnh của chựm sỏng là 1 mm. Bề dày tấm thộp là e = 2 mm và nhiệt độ ban

đầu là 30

0

C. Biết khối lượng riờng của thộp D = 7800 kg/m

3

; Nhiệt dung riờng của thộp c = 448 J/kg.độ ;

nhiệt núng chảy của thộp L = 270 kJ/kg và điểm núng chảy của thộp T

c

= 1535

0

C. Thời gian khoan thộp là

A. 1,16 s B. 2,78 s C. 0,86 s D. 1,56 s

Cõu 37: Năng lượng liờn kết riờng của hạt nhõn

197

79

Au

là 7,9 MeV. Biết khối lượng của cỏc hạt proton,

nơtron lần lượt là 1,00728 u; 1,00866 u và lấy 1 u = 931,5 MeV/c

2

. Khối lượng của hạt nhõn

197

79

Au

A. 196,99042 u B. 196,98745 u C. 196,97564 u D. 196,92625 u

Cõu 38: Một hạt cú động năng bằng 1,5 lần năng lượng nghỉ thỡ cú võn tốc bằng

A. 2,75.10

8

m/s B. 2,52.10

8

m/s C. 2,46.10

8

m/s D. 2,12.10

8

m/s

Cõu 39: Một đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB, trong đú đoạn mạch

AM gồm điện trở thuần R = 50

3 

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cú độ tự cảm L =

12 H

 , cũn đoạn

MB chứa một hộp kớn X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện ỏp xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng 100

V và tần số f = 50 Hz . Khi đú cường độ dũng điện trong mạch cú giỏ trị hiệu dụng bằng 0,5 A và sớm

 rad. Cụng suất tiờu thụ của đoạn mạch MB là

pha hơn so với điện ỏp hai đầu đoạn mạch là

6

A. 12,5 W B. 25

3

W C. 50

3

W D. 12,5

3

W

Cõu 40: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng I õng, biết khoảng cỏch giữa hai khe là 0,6 mm và khoảng

cỏch từ hai khe tới màn là 1,8 m. Chiếu sỏng hai khe bằng ỏnh sỏng cú hai thành phần đơn sắc 

1

= 0,45

A. 0,42

m

B. 0,54

m

C. 0,60

m

D. 0,63

m

Cõu 41: Một súng cơ lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biờn độ súng khụng đổi, chu kỡ súng T

và bước súng  . Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương và tại

T

phần tử tại điểm M cỏch O một đoạn d =

 cú li độ là -2 cm. Biờn độ súng là

thời điểm t =

5

A. 4/

3

cm B. 2 2 C. 2

3

cm D. 4 cm

Cõu 42: Chiếu một ỏnh sỏng cú bước súng  = 0,34 

m

vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng

kim loại cú giới hạn quang điện 

0

= 0,52 

m

. Nếu để hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 2,5 V thỡ vận

tốc cực đại của cỏc electron quang điện khi đập vào anốt là

A. 1,15.10

6

m/s B. 2,44.10

6

m/s C. 0,75.10

6

m/s D. 1,76.10

6

m/s

Cõu 43: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng của I-õng trong khụng khớ, hai cỏch nhau 3mm được chiếu

bằng ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng 0,60

m

, màn quan cỏch hai khe 2 m. Sau đú đặt toàn bộ thớ nghiệm

vào trong nước cú chiết suất 4/3 , khoảng võn quan sỏt trờn màn là bao nhiờu?

A. i = 0,3m B. i = 0,3mm C. i = 0,4 mm D. i = 0,4m

Cõu 44:

24

11

Na

là chất phúng xạ 

, sau thời gian 30 h độ phúng xạ của nú giảm đi 4 lần. Vậy sau đú 60 h

thỡ độ phúng xạ của nú giảm bao nhiờu phần trăm so với độ phúng xạ ban đầu?

A. 12,5% B. 87,5% C. 93,75% D. 6,25%

Cõu 45: Một mỏy biến ỏp lớ tưởng cú số vũng dõy của cuụn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1200 vũng và

1500 vũng. Cuộn thứ cấp nối với tải tiờu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40

, tụ

10

3

điện cú điện dung

 và cuộn cảm thuần cú độ tự cảm

L 1 H

C 6 F

 mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào

hai đầu cuộn sơ cấp một điện ỏp xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng 160 V và tần số 50 Hz. Cụng suất tỏa

nhiệt trờn tải tiờu thụ là

A. 500 W B. 540 W C. 1000 W D. 205 W

Cõu 46: Một con lắc lũ xo dao động điều hũa theo phương ngang với tốc độ cực đại là 60  cm/s. Biết

rằng khi con lắc ở li độ x = 3 cm thỡ động năng bằng ba lần thế năng. Chu kỡ dao động của con lắc là

A. 0,20 s B. 0,32 s C. 0,15 s D. 0,40 s

Cõu 47: Một chất điểm dao động điều hũa theo phương trỡnh

8cos(8 ) 

. Thời điểm chất điểm

x t

6 cm

qua vị trớ cú li độ x = - 4cm lần thứ 2012 là

A.

1206748 s

B.

402116 s

C.

1206548 s

D.

1206148 s

Cõu 48: Đặt một điện ỏp

u U 2 os100 t(V)c

 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L cú độ tự cảm thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm sao

cho điện ỏp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và cú giỏ trị bằng 200 V và khi đú điện ỏp hai đầu tụ

 . Giỏ trị của U là

điện lệch pha so với điện ỏp hai đầu đoạn mạch là

23

A. 200 V B. 100 V C. 100

3

V D. 100 2 V

Cõu 49: Hai điểm A, B nằm trờn cựng một đường thẳng đi qua một nguồn õm và ở hai phớa so với nguồn

õm. Biết mức cường độ õm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ õm

tại B là

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB

Cõu 50: Trong thớ nghiệm I õng về giao thoa ỏnh sỏng người ta sử dụng đồng thời ba ỏnh sỏng đơn sắc cú

bước súng lần lượt là 

1

0, 48

m

; 

2

0,64

m

và 

3

0,72

m

. Số võn sỏng đơn sắc quan sỏt được ở

giữa hai võn sỏng gần nhất cựng màu với võn sỏng trung tõm là

A. 26 B. 21 C. 16 D. 23