XẠC XÀO; DẬP DỒN; ÀO ÀO; THĂM THẲM; NHỌC NHẰN - XẾP VÀO CÁC NHÓM

Câu 2: - Từ láy: Xạc xào; dập dồn; ào ào; thăm thẳm; nhọc nhằn - Xếp vào các nhóm: + Từ láy bộ phận: Xạc xào; dập dồn; nhọc nhằn + Từ láy hoàn toàn: Ào ào; thăm thẳm