I R R+−RI RN −CÕU 3

2

.

gian đú.

I = R r

N

A.

R r

.

B.

.D.

I R r+−rI R

N

Cõu 3. Đại lượng nào sau đõy khụng cú đơn vị là V?

A. điện thế;

B. hiệu điện thế;

C. thế năng;

D. suất điện động.

Cõu 4. Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng

A. mạch ngoài cú điện trở quỏ lớn làm dũng điện trong mạch nhỏ khụng đỏng kể.

Cõu 4. Để cú một pin điện húa ta cần

B. dõy dẫn nối mạch ngoài quỏ ngắn.

A. ngõm hai tấm kim loại cựng bản chất vào điện mụi.

C. là hiện tượng điện trở mạch ngoài quỏ nhỏ ( do hai cực của nguồn điện bị nối tắt) làm cho dũng điện trong

B. ngõm hai tấm kim loại khỏc bản chất vào chất điện phõn.

mạch quỏ lớn.

C. ngõm hai tấm kim loại khỏc bản chất vào dung dịch chất điện phõn.

D. tỏa nhiệt của vật dẫn khi cú dũng điện chạy qua.

D. ngõm hai tấm chất cỏch điện vào dung dịch chất điện phõn.

Cõu 5. Một đoạn mạch cú hai điện trở giỏ trị bằng nhau và bằng 10 Ω mắc song song với hiệu điện thế hai

Cõu 5. Dụng cụ chỉ ứng dụng tỏc dụng nhiệt của dũng điện là

đầu mạch là 10 V. Điện năng mạch tiờu thụ trong 5 phỳt là

A. ấm điện.

B. quạt điện.

C. bể mạ điện.

D. nam chõm điện.

A. 12 kJ.

B. 0,2 kJ.

C. 3 kJ.

D. 30 kJ.

Cõu 6. Một dũng điện khụng đổi cú cường độ 1,6 A chạy qua dõy dẫn thỡ trong một phỳt số electron chuyển

Cõu 6. Cho một đoạn mạch cú biến trở, với hiệu điện thế hai đầu mạch khụng đổi. Khi giỏ trị của biến trở là

qua một tiết diện thẳng là

10 Ω thỡ cụng suất của mạch là 40 W. Khi giỏ trị của biến trở là 40 Ω thỡ cụng suất của đoạn mạch là

A. 10

19

electron.

B. 6.10

20

electron.

C. 10

-19

electron.

D. 60 electron.

A. 160 W.

B. 80 W.

C. 20 W.

D. 10 W.

Cõu 7. Lực lạ trong nguồn cú suất điện động 20 mV sinh cụng 10 J khi dịch chuyển một điện lượng bờn trong

Cõu 7. Một nguồn điện cú suất điện động 9 V trong thời gian 1 phỳt sinh cụng là 1080 J, cường độ dũng điện

nguồn là

qua nguồn là

A. 500 C.

B. 0,5 C.

C. 2 C.

D. 200 C.

A. 1 A.

B. 2 A.

C. 120 A.

D. 120 m A.

Cõu 8. Trong trường hợp nào sau đõy ta khụng cú một pin điện húa?

Cõu 8. Một pin 9 V cú điện trở trong 3 Ω, mắc với một điện trở R thỡ dũng điện trong mạch bằng 1 A. R =

A. một thanh kẽm và một thanh đồng cựng ngõm vào dấm;

A. 9 Ω.

B. 6 Ω.

C. 3 Ω.

D. 1 Ω.

B. một thanh chỡ và một thanh nhụm ngõm vào nước tranh;

C. một thanh kẽm và một thanh đồng ngõm vào nước nguyờn chất;

Cõu 9. Cho một mạch điện kớn gồm một pin và một biến trở. Khi biến trở cú giỏ trị 10 Ω thỡ cường độ dũng

D. một thanh đồng và một thanh nhụm ngõm vào nước muối.

điện trong mạch là 2 A. Khi biến trở cú giỏ trị là 20 Ω thỡ cường độ dũng điện trong mạch

A. là 1 A.

B. 4 A.

C. 8 A.

D. chưa đủ dữ kiện để xỏc định.

Cõu 9. Một dũng điện sinh ra trong mạch với nguồn là một pin, khi điện lượng chuyển qua một tiết diện của

dõy dẫn tăng gấp đụi thỡ cường độ dũng điện trong mạch

Cõu 10. Một mạch điện kớn cú điện trở ngoài gấp 9 lần diện trở trong và cường độ dũng điện trong mạch là 2

A. giảm 2 lần.

B. khụng đổi.

C. tăng 2 lần.

D. tăng 4 lần.

A. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dũng điện tỏng mạch là

A. 10 A.

B. 18 A.

C. 20 A.

D. 19 A.

Cõu 10. Một tụ điện cú điện dung 10 μF được tớch điện bằn hiệu điện thế 10 V. Sau đú nối hai cực băng một

dõy dẫn thỡ điện tớch bị trung hũa trong 10 ns. Cường độ dũng điện trung bỡnh trong thời gian đú là

43

Đề kiểm tra 15 phỳt mó đề 421

Cõu 10. Hai thanh A và B cú hỡnh dỏng giống hệt nhau và hỳt nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là:

Cõu 1. Điện trở của vật dẫn kim loại khụng phụ thuộc yếu tố nào sau đõy?

A. A và B là hai thanh sắt.

B. A và B là hai nam chõm.

C. A là thanh sắt, B là thanh nam chõm.

D. A là thanh nam chõm, B là thanh sắt.

A. kớch thước của vật dẫn; B. bản chất của vật dẫn;

C. nhiệt độ của vật dẫn; D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn.

Cõu 2. Khi xảy ra hiện tượng siờu dẫn thỡ nhiệt lượng tỏa ra trờn vật dẫn khi cú dũng điện chạy qua là

A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật. B. tỉ lệ thuận với cường độ dũng điện qua vật.

Đề kiểm tra 15 phỳt mó đề 735

C. bằng 0. D. tỉ lệ thuận với bỡnh phương cường độ dũng điện qua vật.

Cõu 1. Hai thanh A và B cú hỡnh dỏng giống hệt nhau và hỳt nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là:

Cõu 3. Dung dịch nào sau đõy khụng phải là dung dịch điện phõn?

A. nước vụi.

B. nước muối NaCl.

D. nước cốt chanh.

D. Nước cất.

Cõu 4. Hiện tượng dương cực tan khụng xảy ra trong trường hợp nào sau đõy? Bỡnh điện phõn với cực dương

Cõu 2 . Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng về đường sức từ?

A. trục nam chõm thử nằm cõn bằng luụn vuụng gúc với đường sức từ tại điểm đang xột;

B. cỏc đường sức từ khụng cỏt nhau.

A. bạc với dung dịch điện phõn là dung dịch muối bạc; B. niken với dung dịch điện phõn là muối niken;

C. qua mỗi điểm trong từ trường chỉ cú một đường sức từ.

C. than chỡ với dung dịch điện phõn là muối chỡ; D. đồng với dung dịch điện phõn là H

2

SO

4

.

D. cỏc đường sức từ cú chiều.

Cõu 5. Khi mạ vàng cho vỏ một đồng hồ, điều nào sau đõy là khụng đỳng?

Cõu 3. Cảm ứng từ tại một điểm khụng cú đặc điểm:

A. dung dịch điện phõn là muối vàng;

B. cực dương là vàng;

C. cực õm là vỏ đồng hồ;

D. cực dương là vỏ đồng hồ.

A. cú hướng trựng với hướng từ trường tại điểm đú.

B. cú độ lớn phụ thuộc vào lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn cú độ dài đủ nhỏ đặt tại điểm đang xột.

C. cú đơn vị là Tesla.

Cõu 6. Khối lượng chất giải phúng ra ở điện cực khụng phụ thuộc vào

D. cú chiều từ cực nam sang cực bắc của nam chõm thử đặt tại điểm đang xột.

A. húa trị của chất được giải phũng.

B. cường độ dũng điện chạy qua.

C. thời gian dũng điện chạy qua.

D. dung tớch của bỡnh điện phõn.