CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6B C D C B DII. TỰ LUẬN

1,0

A

hp

= P

hp

.t = 4. 24 = 96 ( kWh)

a.* Vẽ ảnh A'B' của AB :

3

0,75

*Nêu tính chất của ảnh : A'B' là ảnh thật , ngợc chiều , lớn

hơn vật .

0,25

b. Xác định vị trí ảnh A

/

B

/

v à độ cao của A

/

B

/

:

Đặt AB = h, A’B’= h’, OA = d , OA’ = d’ , OF = O F’= f

I B

- Xét

Δ

ABO đồng dạng

Δ

A

/

B

/

O có :

A/ O F/A B OA h d' ' ' ' 'AFABOAhd

(1)

- Xét 2

Δ

đồng dạng

Δ

F

/

IO v à

Δ

F

/

B

/

A

/

có :

B/

0,25

' ' ' ' ' ' ' ' ' 'A B A F A B OA OF h d f     OI OF AB OF h f' '

(2)

1 1 1

0,5

fdd'

Từ (1) và (2) ta có :

(3)

Thay số v o (3) ta tính à được d

/

= OA’= 60 cm

Thay số v o (1), ta à được: h’ = A

/

B

/

= 20 cm.

Vậy ảnh A

/

B

/

cao 20 cm v cách th à ấu kính một khoảng là

60 cm.

0,25

*Nếu HS không chứng minh công thức thì trừ 0,5 đ

c.* Nếu dich chuyển vật ra xa dần thấu kính thì ảnh của vật

dịch chuyển lại gần thấu kính và kích thớc của ảnh giảm

dần .

* Giải thích

1d

giảm .

- Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính hơn : d tăng 

f

không đổi .

Mà f là tiêu cự của thấu kính không đổi 

1 1 1 1 1 1fdddfd

sẽ tăng lên, do đó

Theo công thức :

d’ giảm .

' ' 'h d d' .h hhd   d

- Theo công thức :

Mà h không đổi , d tăng còn d’ giảm nên h’ giảm.

Chú ý : Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng phơng pháp thì vẫn cho điểm tối đa .