Câu 60: Dd H
2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng.
A. Chuyển thành mầu nâu đỏ. B.Bị vẩn đục, màu vàng.
C. trong suốt không màu D.Xuất hiện chất rắn màu đen
* Câu 65: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là
A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d.
C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng.
* Câu 66: Ở điều kiện thường H
2O là chất lỏng, còn H
2S, H
2Se và H
2Te là những chất khí là do
A. oxi trong nước có lai hoá sp
3. B. H
2O có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
C. oxi có độ âm điện lớn nhất. D. giữa các phân tử H
2O có liên kết hiđro.
* Câu 67: Trong công nghiệp người ta thường điều chế CuSO
4 bằng cách cho Cu phản ứng với
A. dung dịch Ag
2SO
4. B. dung dịch H
2SO
4 loãng.
C. dung dịch H
2SO
4 đặc, nóng. D. dung dịch H
2SO
4 loãng có sục khí oxi.
* Câu 68: Cho hỗn hợp khí gồm CO
2, SO
2 và SO
3. Có thể loại bỏ SO
2 và SO
3 ra khỏi hỗn hợp bằng
A. dung dịch Ba(OH)
2. B. dung dịch Br
2. C. dung dịch KMnO
4. D. dung dịch Na
2CO
3.
* Câu 69: Chỉ từ các chất: Fe, S, dung dịch FeSO
4 và dung dịch H
2SO
4 có thể có bao nhiêu phương pháp điều chế khí H
2S
bằng 2 phản ứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
* Câu 70: Cho FeS và FeCO
3 tác dụng với dd H
2SO
4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được một hỗn hợp khí gồm:
A. CO và CO
2 B. H
2S và SO
2 C. H
2S và CO
2 D. SO
2 và CO
2* Câu 72: Để phân biệt khí O
2 và O
3 có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Mẩu than đang cháy âm ỉ B. H ồ tinh bột C.Dung dịch KI có hồ tinh bột D.Dung dịch NaOH
* Câu 73: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh xuất hiện. Đó
là do: A. sự oxi hoá ozon B. sự oxi hoá ion K
+ C. sự oxi hoá ion I
− D. sự oxi hoá tinh bộ
* Câu 74: Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H
2SO
4 đặc nóng thì muối thu được là:
A. Fe
2(SO
4)
3. B. FeSO
4. C. Fe
2(SO
4)
3 và FeSO
4. D. Fe
3(SO
4)
2.
BÀI TẬP
1. Có bao nhiêu mol FeS
2 tác dụng hết với oxi để thu được 64g khí SO
2?
A. 1,2 B. 0,8 C. 0,5 D. 0,4
2. Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl
đã dùng là
A. 14,2 lít B. 4,2 lít. C. 4 lít D. 2 lít
3. Khi cho 0,1 mol Cu tác dụng hết với dd H
2SO
4 đặc, nóng thì thể tích khí SO
2 thu được ở đktc là bao nhiêu?
A. 2,24l B. 4,48l C. 0, 448l D. 0,224l
4. Cho 2,8 g Fe tác dụng hết với H
2SO
4 đặc, nóng thì thể tích khí SO
2 thu được ở đktc là?
A. 1,68l B. 16,8l C. 3,36l D. 33,6l
5. Thêm từ từ dd BaCl
2 vào 300ml dd Na
2SO
4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml.
Nồng độ mol/l của dd BaCl
2 là: A. 6M B. 0,006M C. 0,06M D. 0,6M
6. Hấp thụ toàn bộ 6,72 lít SO
2(đktc) vào 300ml dd NaOH 2,5M thì thu được:
A. 37,8g NaHSO
3 B. 47,25g Na
2SO
3 C. 37,8 g Na
2SO
3 D. 41,6g NaHSO
37. Hoà tan hết hỗn hợp gồm Zn và Cu cần vừa đủ 100ml dung dịch H
2SO
4 loãng 0,05M thu được V lít khí(đktc). V có giá trị
là: A. 0,112 . B. 0,224 . C. 1,12 . D. 2,24 .
8. Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl
đã dùng là : A. 14,2 lít B. 4,2 lít. C. 4 lít D. 2 lít
9. Cho 44,5 gam hỗn hợp kẽm và Mg tác dụng với dung dịch axit clohidric dư thấy thoát ra 22,4 lít khí hidro ở (ĐKTC) .
Khối lương muối lorua tạo thành là ?
A. 51,6 gam B. 80gam C. 117,5 gam D. 115,5 gam
10. Cho a gam CuO tác dụng hết với dd H
2SO
4 thu được 200 g dd CuSO
4 nồng độ 16%. a có giá trị là?
A. 14g B. 15g C. 16g D. 12g
11. Khi nhiệt phân 1g KMnO
4 thì thu được bao nhiêu lít O
2 ở đktc ?
A. 0,1 lit B. 0,3 lít C. 0,07 lít D. 0,03 lít
12. Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd H
2SO
4 loãng, thấy thoát ra 6,72 l hiđro ở đktc. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng được lượng muối khan là:
A. 33,8g B. 43,3g C. 34,3g D. 33,4g
13. Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5%( D = 1,19 g/ml ) thì thu được
8,96 lít khí ( ĐKTC) . Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là ?
A. 38,4% B. 60,9% C. 86,52% D. 39,1%
14. Có 100ml H
2SO
4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích trên thành dung dịch 20%, thì
thể tích nước cần dùng là?
A. 716,7 ml B. 717,6 ml C. 711,6 ml D. 771,6 ml
15.Cho từ từ 0,25 mol HCl vào dung dịch A chứa 0,2 mol Na
2CO
3 và 0,1 mol NaHCO
3. Thể tích khí cacbonic (ĐKTC) là :
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
16. Cho m gam hỗn hợp CaCO
3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng khí đó tác
dụng với SO
2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9.
17. Đốt cháy hoàn toàn 6,5g một mẫu lưu huỳnh không tinh khiết (có chứa tạp chất không cháy) trong oxi thu được 4,48 lít
khí SO
2 ở đktc. Hỏi thể tích khí O
2 (đktC. cần dùng là bao nhiêu lít ?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,55 lít
18. Cho 13g một kim loại hóa trị II tác dụng hết với dd H
2SO
4 loãng thu được 4,48 lít H
2 (dktC. .Kim loại đó là
A. Mg B. Ni C. Zn D. Fe
19. Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng axit H
2SO
4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có
chứa 60% FeS
2 là bao nhiêu ?
A. 1,566 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn
20. Khi đốt cháy hoàn toàn 80g khí H
2 thu được bao nhiêu gam nước ?
A. 180g B. 720 g C. 840 g D. 370 g
Bạn đang xem câu 60: - TRAC NGHIEM O XI - LUU HUYNH