LÀ HỢP KIM ĐỒNG VÀ KẼM

2. Hợp kim đồng:a. Đồng thau: Là hợp kim đồng và kẽm. Với kẽm ≤ 45%. Nếu trong đồng chứa< 39%Zn thì đồng thau có cấu tạo 1 pha (α) mềm và dẻo.Nếu (40-45)%Zn đồng có cấu tạo 2 pha (α + β ) nó cứng và giòn hơn.- Phân biệt 2 loại đồng thau: Đồng thau có thể gia công áp lực và đồng thauđúc.- Đồng thau nhị nguyên (Cu + Zn)Ký hiệu: L + 2 số chỉ % đồngVí dụ: L68 (68%Cu + 32%Zn).- Đồng thau đa nguyên (Cu + Zn + các nguyên tố khác như: Ni, Fe...)Ví dụ: LsiPb 80-3-3Có 80%Cu, 3%Si, 3%Pb, 14% các tạp chất .b. Đồng thanh: Là hợp kim đồng có pha thêm Zn, Al, Si, Cr.- Đồng thanh dễ cắt gọt và chống mài mòn cao dùng chế tạo ổ trục. Ký hiệu: Br tiếp theo là ký hiệu các kim loại pha thêm.Ví dụ: BrSnP10-1Thiếc 10%, P 1%, còn lại 89% Cu và các tạp chất.+Đồng thanh thiếc: Là loại dùng để đúc trong chế tạo máy. Sử dụng loại đồngthanh thiếc <10%Zn, nếu vượt quá sẽ giòn.Dùng làm chi tiết chịu ma sát, mài mòn làm hợp kim đỡ ma sát, làm các chi tiếtcủa máy kéo.+ Đồng thanh nhôm: Giống như đồng thanh thiếc có thêm Al, Fe, Mn, Ni nếuchứa nhiều nhôm rất giòn nên cho Fe, Mn, Ni cho đồng thanh nhôm bớt giòn vàtăng độ bền.- Về độ chịu ăn mòn tốt hơn đồng thanh thiếc đặc biệt là trong nước biển cũngnhư nhiệt độ cao.- Đồng thanh nhôm co ngót lớn giây nứt khó hàn.c. Hợp kim đồng đặc biệt:- Đồng thanh Berili chứa 2-2,5%Berili có cơ tính cao dẫn điện, chịu ăn mòn, độbền và độ đàn hồi cao.- Đồng thanh Titan chịu độ bền nhiệt cao có chứa 5%Ti.- Hợp kim đồng chì chịu mòn rất cao sử dụng làm các ổ trượt trong ngành chếtạo máy.III. NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM: