CÂU 10.CÂU 48-CD12-169

1. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát)

Chất muốn

Thuốc

Hiện

nhận biết

thử

tượng Phản ứng

Hợp chất có

CH

2

= CH

2

+ Br

2

 BrCH

2

– CH

2

Br

liên kết C = C dd Brom Phai màu

nâu đỏ

CH  CH + 2Br

2

 Br

2

CH – CHBr

2

hay  C  C 

OHBr Br

Phenol

+ 3HBr+ 3Br

2



Kết

(keát tuûa traéng)

Br

tủa

dd Brom

NH

2

trắng

Anilin

3CH

2

= CH

2

+ 2KMnO

4

+ 4H

2

O  3HOCH

2

CH

2

OH + 2MnO

2

+ 2KOH

liên kết C = C

Phai

 C  C 

3CHCH+8KMnO

4

 3HOOCCOOH + 8MnO

4

+8KOH

dd

màu

KMnO

4

tím

COOKCH

3

Ankyl benzen



H O

2

0

+ 2MnO +KOH+H O+ 2KMnO

2

2

4

80-100 C

Ankin có liên

Kết tủa

RCCH + Ag[(NH

3

)

2

]OH  RCCAg + H

2

O +

kết ba đầu

vàng nhạt

2NH

3

mạch

R  CH = O + 2Ag[(NH

3

)

2

]OH

nhóm

 R  COONH

4

+ 2Ag + H

2

O + 3NH

3

– CH = O:

CH

2

OH(CHOH)

4

CHO + Ag

2

O

AgNO

3

0

3

t ,ddNH

Andehit,

 CH

2

OH(CHOH)

4

COOH +

trong

glucozơ,

2Ag

NH

4

OH

mantôzơ Kết tủa Ag

(phản ứng

(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)

(Ag

2

O)

tráng bạc)

HCOOH+2Ag[(NH

3

)

2

]OH(NH

4

)

2

CO

3

+ 2Ag +H

2

O+2NH

3

Axit fomic

Hay: HCOOH + Ag

2

O 

ddNH

3

CO

2

+ 2Ag + H

2

O

Este formiat

HCOOR+2Ag[(NH

3

)

2

]OH(NH

4

)

2

CO

3

+ 2Ag +ROH+2NH

3

H – COO – R

 Cu

2

O đỏ

t

0

nhóm –CH=

 RCOOH + Cu

2

O + 2H

2

O

gạch

RCHO + 2Cu(OH)

2

O

Ancol đa chức

Tạo dd

Cu(OH)

2 

(có ít nhất 2

CH OH HO CHCH OH HO CH

màu xanh

nhóm – OH

O     CuCH H + Cu(OH) + HO CH CH O CH + 2H O

2

lơ trong

gắn vào 2 C

suốt

liên tiếp)

Kết tủa

Anđehit dd

R  CHO + NaHSO

3

 R  CHOH  NaSO

3

dạng kết

NaHSO

3

Metyl xêton

bảo hòa

tinh

Hợp chất có H

2R  OH + 2Na  2R  ONa + H

2

linh động:

2R  COOH + 2Na  2R  COONa + H

2

Na, K Sủi bọt khí

không màu

axit, Ancol,

2C

6

H

5

 OH + 2Na  2C

6

H

5

 ONa + H

2

phenol