Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích và dân số một số khu vực châu Á.
Khu vực Diện tích
(nghìn km
2) Dân số năm 2001
(triệu người)
Đông Á 11762 1503
Nam Á 4489 1356
Đông Nam Á 4495 519
Trung Á 4002 56
Tây Nam Á 7016 286
- Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy:
a. Tính mật độ dân số các khu vực trên?
b. Nhận xét mật độ dân số của các khu vực Châu Á? Giải thích tại sao có sự phân bố trên?
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TỔ: XÃ HỘI
MÔN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC: 2020-2021
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
01 B C A B D D A A A D
02 D C A B D B A A A D
03 A D A B C D B A A D
04 D C A B A D A D A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Mã
01 B D B C A D C A A A
02 D D B C A B C A A A
03 B C A C A D D B A A
04 A D A C A D C B A B
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu Đáp án Thang
điểm
Nhờ áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật, nền nông nghiệp ở
Bạn đang xem câu 3: - File thứ 1: de-kt-hk-dia-8-2020-2021-1_28012021