CHỌN CÂU ĐÚNG. HỆ THỨC ANH-XTANH GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG LÀ

354. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là:A. E=m/c

2

. B. E = mc. C.E=m/c . D. E = mc

2

.355 Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là:A. 2.10

8

m/s. B. 2,5.10

8

m/s. C. 2,6.10

8

m/s. D. 2,8.10

8

m/s.356 Động năng của một êléctron có động lượng là p sẽ là:A.

W

d

 c p

2

 ( mc )

2

; B.

W

d

 c p

2

 ( mc )

2

 mc

2

; C.

W

d

 c p

2

 ( mc )

2

 mc

2

; D.

W

d

 p

2

 ( mc )

2

357 Vận tốc của một êléctron có động lượng là p sẽ là:

v pc

v c

C.

( mc )

2

p

2

; D.

( mc )

2

p

2

; B.

( mc )

2

p

2

A.

( mc )

2

p

2

358 Một hạt có động năng tương đối tính gấp 2 lần động năng cổ điển (tính theo cơ học Newton). Vận tốc của hạt đó là:

v  2c

3

2

v  c

; D.

3

; B.

2

; C.

2

A.

2

359 Động lượng của một hạt có khối lượng nghỉ m, động năng K là:

2

p K 2

p K  

p K  

 

 

 

c mK

 

A. ; D. ; B. ; C. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 400 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A

A. Hạt nhân nguyên tử

Z

X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtônB. Hạt nhân nguyên tử

Z

X được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtronC. Hạt nhân nguyên tử

Z

X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtronD. Hạt nhân nguyên tử

Z

X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A-Z) prôton401 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtronC. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và electron402 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác nhau.C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau và số prôtôn khác nhau.D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.403 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

1

12

A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô

1

H. B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon

6

C.

1

12

khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon

12

khối lượng của một nguyên tử cacbon

6

C. D. u bằng C. u bằng

238

404 Hạt nhân

92

U có cấu tạo gồm : A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92pvà 146n405 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết cá electron và hạt nhân nguyên tử.

1

D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên406 Hạt nhân đơteri

1

D là : A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeVkết của hạt nhân

60

407 Hạt nhân

27

Co có cấu tạo gồm : A. 33p và 27n B. 27p và 60n C. 27p và 33n D. 33p và 27n

27

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của phôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên408 Hạt nhân kết riêng của hạt nhân

27

Co là : A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,5MeVSỰ PHÓNG XẠ409 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia , , .C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.410 Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia , ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.B. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia  là dòng hạt mang điện. D. Tia  là sóng điện từ.411 Kết luận nào dưới đây là không đúng? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy định hàm số mũ.412 Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?

dN

 

t

t

dt

B. H

(t)

=

dt

C. H

(t)

=N

(t)

D. H

(t)

=H

0

2

T

A. H

(t)

=413 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ 

-

hạt nhân

Z

X biến đổi thành hạt nhân

Z

Y thì : A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=A C. Z’=(Z+1); A’=(A-1) D. Z’=(Z+1); A’=(A+1)414 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ 

+

hạt nhân A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=(A+1) C. Z’=(Z+1); A’=A D. Z’=(Z+1); A’=(A-1)415 Trong phóng xạ 

+

hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây :A. p  n + e

+

+v B. p  n + e

+

C. n  p + e

+

+v D. n  p + e

+

416 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

4

2

He. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia  bị lệch về phía bản âm.A. Tia  là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli C. Tia  ion hóa không khí rất mạnh. D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.417 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Hạt 

+

và hạt 

-

có khối lượng bằng nhau.B. Hạt 

+

và hạt 

-

được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt 

+

và hạt 

-

bị lệch về hai phía khác nhau.D. Hạt 

+

và hạt 

-

được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).418 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m

0

. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là : A. m

0

/5 B. m

0

/25 C. m

0

/32 D. m

0

/50

24

419

11

Na là chất phóng xạ 

-

với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng

11

Na thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chấtphóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7h 30min B. 15h 00min C. 22h 30min D. 30h 00min

27

Co là chất phóng xạ 

-

với chu kì bán rã T=5,33năm, ban đầu có một lượng Co có khối lượng m

0

. Sau một năm lượng Co trên420 Đồng vị bị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%

222

421 Một lượng chất phóng xạ

86

Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán xã của Rn là : A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày422 Một lượng chất phóng xạ

86

Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn cònlại là : A. 3,40.10

11

Bq B. 3,88.10

11

Bq C. 3,58.10

11

Bq D. 5,03.10

11

Bq

206

210

82

Pb. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu

84

Po phát ra tia  và biến đổi thành 423 Một chất phóng xạ lượng Po chỉ còn 1g? A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày424 Một chất phóng xạ

82

Pb. Biết khối lượng các hạt là m

Pb

=205,9744u, m

Po

=209,9828u, m

=4,0026u.Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là :A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV425 Một chất phóng xạ Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là : A. 2,2.10

10

J B. 2,5.10

10

J C. 2,7.10

10

J D. 2,8.10

10

J

131

53

I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu?426 Chất phóng xạ A. 0,92g B. 0,87g C. 0,78g D. 0,69g

234

82

Pb. Số phóng xạ  và 

-

trong chuỗi là :

92

U sau một chuỗi phóng xạ  và 

-

biến đổi thành 427 Đồng vị A. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ 

-

B. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ 

-

C. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ 

-

D. 16 phóng xạ , 12 phóng xạ 

-

PHẢN ỨNG HẠT NHÂN HỆ THỨC ANH-XTANH, ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN

19

16

428 Cho phản ứng hạt nhân

9

F + p 

8

O + X, X là hạt nào sau đây?A.  B. 

-

C. 

+

D. n

37

429 Cho phản ứng hạt nhân

17

Cl + X 

18

Ar + n, X là hạt nào sau đây?

3

1

H B.

1

D C.

1

T D.

2

He430 Cho phản ứng hạt nhân

1

H +

1

H   + n + 17,6MeV, biết số Avôgađrô N

A

=6,02.10

23

. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí hêli làbao nhiêu? A. E=423,808.10

3

J B. E=503,272.10

3

J C. E=423,808.10

9

J D.E=503,272.10

9

J431 Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân

6

C thành 3 hạt  là bao nhiêu? (biết m

C

=11,9967u, m

=4,0015u). A. E=7,2618J B. E=7,2618MeV C. E=1,16189.10

-19

J D. E=1,16189.10

-13

MeV

27

30

432 Cho phản ứng hạt nhân  +

13

Al 

15

P + n, khối lượng của các hạt nhân là m()=4,0015u, m(Al)=26,97435u, m(p)=29,97005u;m(n)=1,008670u; 1u=931MeV/c

2

. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?A. Tỏa ra 75,3179MeV B. Thu vào 75,3179MeV C. Tỏa ra 1,2050864.10

-11

J D. Thu vào 1,2050864.10

-

17

J433 Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt  và hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti làm

T

=0,0087u; của hạt nhân đơteri là m

D

=0,0024u, của hạt nhân X là m

X

=0,0205u; 1u=931MeV/c

2

. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên làbao nhiêu?A. E=18,0614MeV B. E=38,7296MeV C. E=18,0614J D. E=38,7296JTỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ434 Hạt nào sau đây không gọi là hạt sơ cấp:A. Hạt nhân Heli B. electron C. proton D. notron