CH3NH2 + H2O 2. C2H5COO- + H2O 3. C6H5O- + H2O 4. NH4+ + H2OCỎC PHẢ...

1. CH

3

NH

2

+ H

2

O 2. C

2

H

5

COO

-

+ H

2

O 3. C

6

H

5

O

-

+ H

2

O 4. NH

4

+

+ H

2

OCỏc phản ứng H

2

O đúng vai trũ bazơ là:A. Phản ứng 1 B. Phản ứng 2 và 3 C. Phản ứng 4 D. Phản ứng 1 và 4Cõu 13: Oxi hoựa V ml rửụùu etylic 90

o

(D=0,8) thu ủửụùc dd axit axetic. ẹeồ trung hoứa hoaứn toaứn lửụùng axit axetic ủoựcaàn vửứa ủuựng 30 ml dd NaOH 3M. Bieỏt hieọu suaỏt phaỷn ửựng ủaùt 100%. Giaự trũ naứo sau ủaõy cuỷa V laứ ủuựng:A. 5,75 ml B. 5,18 ml C. 4,66 ml D. 4,60 mlCõu 14: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B húa trị khụng đổi là n và m. Hũa tan hoàn toàn 0,4 gam X vào dung dịchH

2

SO

4

lừang vừa đủ, giải phúng 224ml H

2

(đktc). Lượng muối sunfat thu được khi cụ cạn dung dịch sau phản ứng là:A. 1,76 gam B. 0,88 gam C. 1,36 gam D. 1,28 gamCõu 15: Để nhận biết 7 lọ dung dịch mất nhón, mỗi lọ đựng một trong cỏc dung dịch sau: NH

4

Cl,(NH

4

)

2

SO

4

, MgCl

2

,AlCl

3

, FeCl

2

, FeCl

3

, NaCl. Chỉ được 1 dung dịch chữa một chất tan để nhận biết, thỡ dung dịch dựng nhận biết là:A. NaOH B. Ba(OH)

2

C. AgNO

3

D.BaCl

2

Cõu 16: Boọt Al hoứa tan ủửụùc trong dung dũch naứo sau ủaõy:A. NaHSO

4

B. Na

2

CO

3

C. NH

4

Cl D. Caỷ 3 dung dũch treõnCõu 17: Trong số cỏc dung dịch cú cựng nồng độ mol sau đõy, dung dịch nào cú độ dẫn điện nhỏ nhất:A. NaCl B. CH

3

COONa C.Na

2

CO

3

D. H

3

PO

4

Cõu 18: Lượng KCl thờm vào 450 gam dung dịch KCl 8% để thu được dung dịch mới cú nồng độ 12% là:A. 20,45 g B. 25,04 g C. 24,05 g D. 45,20 gCõu 19: Số đồng phõn của C

4

H

10

và C

4

H

9

Cl là:A. 2 và 5 B. 2 và 4 C. 2 và 6 D. 3 và 4Cõu 20: Cú 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhón là: amonisunfat, amoniclorua, natrisunfat, natrihydroxit. Nếu chỉ đượcphộp dựng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch trờn ta cú thể dựng chất nào sau:A. dd AgNO

3

B. dd BaCl

2

C. dd KOH D. dd Ba(OH)

2

Cõu 21: Cho 0,02 mol aminoaxit A tỏc dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M . Cụ cạn hỗn hợp sau phản ứngthu được 3,67 g muối. Khối lượng phõn tử của A là:A. 134 đvC B. 146 đvC C. 147. đvC D. 157 đvCCõu 22: Khi hũa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thờm vào vài giọt dung dịch CuCl

2

vào thỡ quỏ trỡnh hũa tan Al sẽ:A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn C. Khụng thay đổi D. Xảy ra một lỳc rồi dừng lạiCõu 23: Khi điều chế C

2

H

4

từ C

2

H

5

OH và H

2

SO

4

đặc ở 170C thỡ khớ sinh ra cú lẫn SO

2

. Chất nào sau đõy cú thể loạibỏ được SO

2

để thu được C

2

H

4

tinh khiết:A. Dung dịch brụm B. Dung dịch K

2

SO

3

C. Dung dịch KOH D. Dung dịch thuốc tớmCõu 24: ẹeồ nhaọn bieỏt caực khớ CO

2

, SO

2

, H

2

S, NH

3

caàn duứng caực dung dũch:A. Nửụực Broõm vaứ dd NaOH B. NaOH vaứ Ca(OH)

2

C. Nửụực Broõm vaứ NaOH D. KMnO

4

vaứ NaOHCõu 25: Hoứa tan 1,17 gam NaCl vaứo nửụực roài ủem ủieọn phaõn coự maứng ngaờn thu ủửụùc 500 ml dd coự pH baống 12.Hieọu suaỏt ủieọn phaõn laứ:A. 15% B. 25% C. 35% D. 45%Cõu 26: Hỗn hợp X gồm 2 khớ SO

2

và CO

2

cú tỷ khối hơi so với H

2

là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO

2

là:A 50% B. 35,5% C. 59,26% D. 40%Cõu 27: Từ hợp chất CuCO

3

.Cu(OH)

2

bằng phương phỏp nào để điều chế Cu và phương phỏp nào tạo ra Cu nguyờnchất hơn cả trong số cỏc phương phỏp sau:A. Phương phỏp nhiệt luyện: Bằng cỏch chuyển về CuO rồi dựng khớ CO hay khớ H

2

để khỉ oxit ở nhiệt độ cao,phương phỏp này tạo ra Cu nguyờn chất hơn cảB. Phương phỏp thủy luyện: Bằng cỏch chuyển về muối đồng hũa tan, dựng Zn đẩy Cu ra khỏi muối, phươngphỏp này tạ ra Cu nguyờn chất hơn cảC. Phương phỏp điện luyện: Bằng cỏch chuyển về muối đồng hũa tan, điện phõn dung dịch muối với cực trơ,D. Tất cả đều đỳngCõu 28: Hiủrocacbon coự coõng thửực C

4

H

8

coự soỏ ủoàng phaõn caỏu taùo laứ:A. 6 B. 5 C. 4 D. 3Cõu 29: Nguyờn tố X cú 2 đồng vị mà số nguyờn tử của chỳng cú tỷ lệ 27:23. Hạt nhõn đồng vị thứ nhất cú 35 protonvà 44 nơtron. Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của X lag:A. 79,92 B. 81,86 C. 65,27 D. 80,08Cõu 30: Nhuựng thanh kim loaùi R chửa bieỏt hoựa trũ vaứo dd chửựa 0,03 mol CuSO

4

phaỷn ửựng xong laỏy thanh R ra thaỏykhoỏi lửụùng taờng 1,38 gam. R laứ kim loaùi naứo trong nhửừng kim loaùi sau:A. Mg B. Al C. Fe D. ZnCõu 31: Hợp chất hữu cơ A mạch hở cú CTPT C

3

H

6

O

2

. A cú thể là:A. Axit hay este đơn chức no B. Rượu 2 chức chưa no cú một liờn kết C. Xeton hay andehyt no hai chức D. Tất cả đều đỳngCõu 32: Cho hh Fe vaứ Cu taực duùng vụựi HNO

3

phaỷn ửựng xong thu ủửụùc dd A chổ chửựa moọt chaỏt tan. Chaỏt ủoự laứ:A. Fe(NO

3

)

2

B. Cu(NO

3

)

2

C. Fe(NO

3

)

3

D. HNO

3

Cõu 33: Thổi rất chậm 2,24 lớt (đktc) hỗn hợp khớ gồm CO và H

2

, đi qua một ống sứ hỗn hợp (Al

2

O

3

, CuO, Fe

3

O

4

,Fe

2

O

3

) cú khối lường 24 gam (dư) đang được đun núng. Sau khi kết thỳc phản ứng khối lượng chất rắn cũn lại trongống sứ là:A. 22,4 gam B. 11,2 gam C. 20,8 gam D. 16,8 gamCõu 34: A cú CTPT C

4

H

6

O

2

và phự hợp dóy biến húa sau:A +H

2

, Ni, tC B -H

2

O, xt, tC C trựng hợp CaoSuBunaSố CTCT hợp lớ cú thể cú của A là:A. 1 B. 5 C. 3 D. 4Cõu 35: Đốt chỏy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dựng 10,08 lớt oxi (đktc). Cụng thức của amin là:A. CH

3

NH

2

B.C

2

H

5

NH

2

C. C

3

H

7

NH

2

D. C

4

H

9

NH

2

Cõu 36: Hụùp chaỏt thụm C

7

H

8

O coự soỏ coõng thửực caỏu taùo laứ:Cõu 37: Phương phỏp điều chế etanol nào sau đõy chỉ dựng trong phũng thớ nghiệm:A. Lờn men glucozơ B. Cho khớ etylen tỏc dụng với dung dịch H

2

SO

4

loóng, núngC. Thủy phõn etylclorua trong mụi trường kiềm D. Cho hỗn hợp etylen và hơi H

2

O đi qua thỏp H

3

PO

4

Cõu 38: Coự 2 axit A vaứ B:TN1: Laỏy 1 mol A troọn vụựi 2 mol B roài cho taực duùng vụựi Na dử ủửụùc 2 mol H

2

TN2: Laỏy 2 mol A troọn vụựi 1 mol B roài cho taực duùng vụựi Na dử ủửụùc 2,5 mol H

2

Soỏ nhoựm chửực trong A vaứ B laứ:A. A ủụn chửực, B ủụn chửựcB. A ủụn chửực, B hai chửựcC. A hai chửực, B ủụn chửực D. A hai chửực, B hai chửựcCõu 39: ẹun noựng 2 rửụùu ủụn chửực vụựi H

2

SO

4

ủaởc ụỷ 140

0

C ủửụùc hh 3 ete. Laỏy 0,72 gam moọt trong 3 ete ủem ủoỏtchaựy hoaứn toaứn thu ủửụùc 1,76 gam CO

2

vaứ 0,72 gam H

2

O. Hai rửụùu ủoự laứ:A. CH

3

OH vaứ C

2

H

5

OH B. C

2

H

5

OH vaứ C

3

H

7

OH C. C

2

H

5

OH vaứ C

4

H

9

OH D. CH

3

OH vaứ C

3

H

5

OHCõu 40: Cho một lượng halogen tỏc dụng hết với Mg thu được 19 gam magiehalogenua. Cũng lượng halogen đú tỏcdụng hết với nhụm tạo ra 17,8 gam nhụm halogenua. Tờn và khối lượng của halogen phản ứng:A. 14,2 gam clo B. 3,6 gam flo C. 16 gam brụm D. 54 gam iodCõu 41: 11,2 lớt (đktc) hỗn hợp khớ A gồm clo và oxi tỏc dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie và nhụmtạo ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm về thể tớch của từng khớ trong hỗn hợp A là:A. 48% Cl

2

và 52% O

2

B. 38% Cl

2

và 62% O

2

C. 50% Cl

2

và 50% O

2

D. Một kết quả khỏcCõu 42: Thuỷy phaõn hoaứn toaứn 10 gam moọt loaùi chaỏt beựo caàn 1,2 gam NaOH. Tửứ moọt taỏn chaỏt beựo treõn ủem naỏuvụựi NaOH thỡ lửụùng xaứ phoứng nguyeõn chaỏt thu ủửụùc laứ:A. 1028 kg B. 1038 kg C. 1048 kg D. 1058 kgCõu 43: Cho 12,9 gam hh Al vaứ Mg vaứo coỏc ủửùng dd hh H

2

SO

4

ủaởc vaứ HNO

3

ủaởc noựng thỡ thu ủửụùc 17,92 lớt hh khớSO

2

vaứ NO

2

(ủktc) theo tổ leọ theồ tớch V

SO

2

:V

NO

2

=5 :3 . Phaàn traờm theo khoỏi lửụùng cuỷa moói kim loaùi laứ:A. 62,79% Al vaứ 37,21% Mg B. 60,79% Al vaứ 39,21% MgC. 52,79% Al vaứ 47,21% Mg D. 50,79% Al vaứ 49,21% MgCõu 44: Lờn men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trở thành rượu etylic, hiệu suất quỏ trỡnh lờn men là 85% xenlulozơ.Khối lượng rượu etylic thu được là:A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,9 kg D. 458.58 kgPHẦN RIấNG: Thớ sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần, phần I hoặc phần IIPhần I: Theo chương trỡnh khụng phõn ban ( 6 cõu, từ cõu 45 đến 50 )Cõu 45: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thỡ thể tớch dung dịch HNO

3

99,67%(D = 1,52 gam/ml) cần dựng là:A. 27,23 lớt B. 27,723 lớt C. 28 lớt D. 29,5 lớtCõu 46: xột 3 nguyờn tố cú cấu hỡnh electron lần lượt là:1s

2

2s

2

2p

6

3s

1

(X) 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

(Y) 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

1

(Z)Hydroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tớnh bazơ tăng đàn là:A. XOH < Y(OH)

2

< Z(OH)

3

B. Z(OH)

3

< Y(OH)

2

< XOHC. ZOH < Y(OH)

2

< X(OH)

3

D. X(OH)

3

< Y(OH)

2

< ZOHCõu 47: Khi ủun hoón hụùp axit oxalic vụựi 2 rửụùu laứ Metanol vaứ Etanol (coự H

2

SO

4

ủaởc) thỡ soỏ este toỏi ủa thu ủửụùcbaống bao nhieõu:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Cõu 48: Điện phõn dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quỏ trỡnh điện phõn pHcủa dung dịch thế nào?A. Khụng thay đổi B. Tăng lờn C. Giảm xuống D. Kết quả khỏcCõu 49: Dung dũch X chửựa hh KOH 0,2M vaứ Ba(OH)

2

0,1M. Dung dũch Y chửựa hh H

2

SO

4

0,25M vaứ HCl 0,75M.Theồ tớch dd X caàn ủeồ trung hoứa vửứa ủuỷ 40 ml dd Y laứ:A. 0,063 lớt B. 0,125 lớt C. 0,15 lớt D. 0,25 lớtCõu 50 : Khối lượng phõn tử của tơ capron là 15000 đvC. Tớnh số mắc xớch trong cụng thức phõn tử của loại tơ nàyA. 113 B. 133 C. upload.123doc.net D.Kết quả khỏcPhần II: Theo chương trỡnh phõn ban ( 6 cõu, từ cõu 51 đến 56 )