ĐI, ĐỨNG, NẰM, NGỒI TRỜN ĐƯỜNG SẮT, TRỪ NHÕN VIỜN ĐƯỜNG SẮT ĐANG T...

11. Đi, đứng, nằm, ngồi trờn đường sắt, trừ nhõn viờn đường sắt đang tuần đường hoặcđang sửa chữa, bảo trỡ đường sắt, phương tiện giao thụng đường sắt.