HỖN HỢP GỒM M GAM CÁC OXIT CỦA SẮT VÀ 0,54M GAM AL. NUNG HỖN HỢP X T...

Câu 35: Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân khơng cho đến khi

phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H

2

(đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO

2

dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T

tác dụng với dung dịch HNO

3

dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO

2

(đktc) cĩ tỉ khối so với hiđro là 17.

Giá trị của V là

Fe O Y H Y có Al dư.

 

 

o

x

y

t

NaOH

            

H 100%

2

Al

 

144424443

X

Sơ đồ phản ứng :

H : V lít

Fe O Al O NaOH

NaOH dư

     

o

2

     

x

y

t

2

3

CO

Al(OH)

       

     

14444244443

NaAlO

100%

3

Fe, Al

     

0,8672 mol

X

Y

Y

Fe NO : 1,22V lít

HNO dư

      

{

3

NO

Z

2

1442443

M 34

0,8672.27

BTNT Al : n n 0,8672 m 43,36

     

Al

Al(OH)

0,54

m m m 0,54m 66,7744 gam.

    

Y

X

 

BTE : 3n 2n n 2V ; n 2,5

.1,22V

Al/Y

H

  

3.22,4

    

Al/Y

Fe/Y

2,5 2

quy đổi

(NO, NO ) N O

     

  

2

1,25

1 2V

n 0,8672

    

2 3.22,4

  

Al O /Y

2 3

  

BTE : 3n (5 2,5)n

 

Fe/Y

NO

1,25

27.2V 56.2,5.1,22V 102 0,8672 2V 66,7744 V 12,34

 

        

3.22,4 3.22,4 2 3.22,4

 

A. 11,25. B. 12,34. C. 13,32. D. 14,56.