CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ HIỀN (TRONG CÂU “SÚNG GƯƠM VỨT BỎ LẠI...

Câu 6/ Các từ đồng nghĩa với từ hiền (trong câu “Súng gươm vứt bỏ lại hiền nhưxưa”)a. Hiền hòa, hiền hậu, lành, hiền lànhb. Hiền lành, nhân nghĩa, nhận đức, thẳng thắn.c. Hiền hậu, hiền lành, nhân ái, trung thực.d. Nhân từ, trung thành, nhân hậu, hiền hậu.