-Y/C HS ĐỌC ĐỀ, NÊU YÊU CẦUSỐ HS NAM

2-3HS thực hiện

-Nhận xét(HS trình bày – lớp nhận xét)

Chú ý

-GV chấm điểm 1 số vở. nhận xét

HĐ2.Bài tốn rút về đơn vị (BT3)-

(10 phút)

2HS thực hiện

MT:Biết vận dụng cơng thức để tính

BT3:-Y/CHS đọc BT3, nêu yêu cầu

Đi 1km tiêu thụ: 12 : 100 = 0,12 lít

HSG-K

làm

Đi 75km tiêu thụ: 0,12 x 75 = 9 lít

-Làm Bt vào vở, 1Hs lên bảng

Thực hiện

BT4

HSG thực hiện

-Nhận xét (HS trình bày – lớp nhận xét)

Tỉ số % HS khá: 60%

*HSG-K làm thêm BT4

HS đọc đề, làm BT

Số HS lớp 5: 120 : 60% = 200 em

Số HSG lớp 5: 200: 100 x 25 = 50

GV nhận xét riêng BT dành cho HSG-K

em

Số HSTB: 200 : 100 x 15 = 30 em

C.Củng cố - dặn dị: (3 phút)

- 2HSTBY nêu cách giải dạng tốn tìm 2 số khi biết tổng – tỉ; hiệu – tỉ

-Xem lại bài; về nhà làm BT1,2VBT; chuẩn bị tiết sau.

- Nhận xét tiết học, tuyên dương.

TUẦN 34

Day 2/5/20....

Tiết 166 LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu:

Biết giải một số bài tốn về chuyển động đều.

- HS làm BT 1;2; HSG-K làm BT3

II/Chuẩn bị: SGK, VBT

III/Các họat động dạy học: (40 phút)

A/ Kiểm tra bài cũ:-HS đổi vở kiểm tra. GV chấm 1 số vở, nhận xét.

BT1 : Diện tích tam giác ABC: 50:(5-3)x3 = 75m

2

; diện tích hình ABCDE: 200m

2

BT2: Số HS nam: 45:(2+3) x2 = 18 người; Số Hs nữ: 45- 18 = 27 người

B/ Dạy học bài mới:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB

Học sinh chú ý

HĐ1.GTB: Nêu mục tiêu bài

HĐ2.Các bài tốn về chuyền động

(BT1, 2)

-3-4HS Thực hiện

MT:Biết giải bài tốn về chuyển động 1

chiều

-2-3HS nêu