KHI VẬN TỐC CỦA VẬT TĂNG GẤP ĐƠI, THÌA GIA TỐC CỦA VẬT TĂNG G...

Câu 48. Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi, thì

A gia tốc của vật tăng gấp đơi B động lượng của vật tăng gấp đơi

C động năng của vật tăng gấp đơi D thế năng của vật tăng gấp đơi

C âu 49 . Một vật nằm yên, cĩ thể cĩ

A vận tốc B động lượng C động năng D thế năng

C

âu 50 . Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường bảo tồn khi

A Khơng cĩ các lực cản, ma sát B Lực tác dụng duy nhất là trọng lực

C Vật chuyển động theo phương ngang D Vận tốc của vật khơng đổi

âu 51 . Một lực F khơng đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực Cơng suất của lực F là

A Fvt B Fv C Ft D Fv ❑

2

âu 52 . Một vật cĩ khối lượng 500g rơi tự do ( khơng vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m s

2

Động năng

của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu

A 1000 J B 500 J C 50000 J D 250 J

âu 53 . Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm Áp suất ban đầu của khí là giá trị

nào sau đây

A 0,75 at B 1 at C 1,5 at D 1,75 at

âu 54 . Câu nào sau đây nĩi về nhiệt lượng là khơng đúng

A Nhiệt lượng là phần nội năng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt

B Nhiệt lượng là phần nội năng vật mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt

C Nhiệt lượng khơng phải là nội năng

D Một vật lúc nào cũng cĩ nội năng, do đĩ lúc nào cũng cĩ nhiệt lượng

âu 55 . Câu phát biểu nào sau đây khơng phù hợp với nguyên lí I nhiệt động lực học

A Năng lượng được bảo tồn

B Độ biến đổi nội năng của vật bằng tổng cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được

C Độ tăng nội năng của bằng tổng cơng vật thực hiện được và nhiệt lượng vật toả ra

D Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành cơng mà vật thực hiện được

âu 56 . Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích

A Δ U = Q với Q > 0 B Δ U = A với A > 0 C Δ U = A với A < 0 D

Δ U = Q với Q < 0

âu 57 . Khi đốt nĩng một vành kim loại đồng chất thì đường kính ngồi và đường kính trong của nĩ tăng hay giảm

A Đường kính ngồi và đường kính trong đều tăng B Đương kính ngồi và đường kính trong đều giảm

C Đường kính ngồi tăng và đường kính trong giảm D Đường kính ngồi giảm và đường kính trong tăng

âu 58 . Trong khi vật rơi cĩ …… giảm

A thế năng C cơ năng B động năng D vận tốc

âu 59 . Hệ thức nào sau đây là của định luật Bơi-lơ-Mari-ốt

A P

1

. V

2

= P

2

.V

1

C P . V = ¿ hằng số B P

V = ¿ hằng số D

V

P = ¿ hằng số

âu 60 . Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng

A ΔU =Q với Q >0 B ΔU =Q+ A với A < 0 C ΔU =Q + A với A>0 D ΔU =Q

với Q< 0

âu 61 . Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp

P

V

A B C D

0

0 V

0 T

T

âu 62 . Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì

A Động năng tăng gấp đơi C Động lượng tăng gấp đơi B Thế năng tăng gấp đơi D Gia tốc tăng gấp

đơi

âu 63 . Một chất điểm cĩ khối lượng m = 1kg chuyển động với vận tốc 2m s thì động năng của vật là:

A 0J B 2J C 4J D 6J

C âu 64 . Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, gĩc nghiêng 30

0

so với phương ngang Tính cơng của

trọng lực khi vật đi hết dốc

A 0,5MJ B 1000J C 850J D 500J