M= 50KG; H=2M A) NẾU FMS=0 THÌ F = 125N. B) THỰC TẾ
Bài 14.7:
TT: m= 50kg; h=2m
a) Nếu F
ms
=0 thì F = 125N.
b) Thực tế:F' = 150N
Hỏi:
a) l=?
b) H=?
Giải:
a) Công kéo vật trên mặt phẳng nghiêng là:
A
2
= F.l => l = A
1
: F
Công kéo vật trực tiếp theo phơng thẳng đứng
là: A
1
= Ph=500.2 = 1000(J)
Theo định luật về công, vì bỏ qua ma sát nên
A
1
= A
2
= 1000J
l = 1000 : 125 = 8(m)
b) Thực tế công kéo vật trên mặt phẳng
nghiêng là: A'
2
= F'. s = 150.8 = 1200 (J)
Hiệu xuất của mặt phẳng nghiêng là:
H= A
có ích
: A
toàn phần
= A
1
: A'
2
= 1000: 1200 ≈ 0,83
H ≈ 83 %
Tuần 18
Luyện tập: Công suất
I/ mục tiêu.
- Hiểu đợc ý nghĩa vật lý của công suất.
- Vận dụng đợc biểu thức tính công suất.
II/ Chuẩn bị
- Hs làm bài tập 15 ở nhà.
- GV chuẩn bị đầu bài tập nâng cao ra giấy
III/ Tổ chức hoạt động dạy học
GV HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập trong SBT
- Nêu ý nghĩa Vật lý của khái niệm công
- 1 hs trả lời.
suất? Công suất đợc tính nh thế nào?
- Các hs khác nhận xét
- Nêu các đơn vị của công suất?
- 3 hs lên bảng
- Gọi 3 hs lên bảng chữa bài 15.2; 15.3; 15.4
+ Bài 15.2:
TT: t = 2h =72000s n = 10000 bớc; A
1
= 40J
Hỏi: P = ?
Giải: A= A
1
. n = 40x10000 = 4000000(J)
P = A/t = 4000000: 7200 = 55,55 (W)
Công suất của ngới là 55,55 W
+Bài 15.3:
P = 50kW....
Thờii gian làm việc là t = 2h = 7200s
Công của động cơ là : A = P.t= 7200P (J)
+Bài 15.4:
TT: h = 25m; Lu lợng =120m
3
/phút;
- Lu lợng của dòng nớc là 120m
3
/ phút em
D=1000kg/m
3
hiểu nh thế nào?
Hỏi: P =?
Giải: Lu lợng cho biết trong thời gian
t=1phút= 60 giây có 120m
3
nớc chảy
xuống.
Trọng lợng của 120m
3