CHO HÌNH CHÓP S ABCD. CÓ ĐÁY ABCD LÀ HÌNH THANG VỚI ĐÁY LỚN...
Câu 35. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Biết AD=2BC. Gọi M là trung điểm của SD và N là giao điểm của SC với mặt phẳng (ABM). Hãy tính tỉ số SN.SCSNA. 2.4SC =SC = D. 3.32SC = C. 1.SC = B. 1.B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu I. Giải phương trìnhlượng giác sau: cos 2x−3sinx=2.
9
+ Câu II. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 22
y x x với x≠0.Câu III. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của SB và SD. Mặt phẳng( )
α qua MN và song song với đường thẳng SC. Xác định thiết diện của hình chóp S ABCD. khi bị cắt bởi mặt phẳng( )
α .--- HẾT --- Trang 4/4 – Mã đề thi 143 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THĂNG LONG – ĐÀ LẠT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI MÔN TOÁN – KHỐI 11 Học kỳ I – Năm học 2019 – 2020 A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu Đề 143 Câu Đề 257 Câu Đề 366 Câu Đề 489 1 A 1 C 1 B 1 B 2 C 2 A 2 A 2 C 3 A 3 D 3 D 3 C 4 B 4 D 4 B 4 A 5 B 5 B 5 C 5 B 6 C 6 D 6 A 6 A 7 A 7 B 7 D 7 D 8 D 8 D 8 A 8 B 9 D 9 C 9 D 9 A 10 B 10 C 10 B 10 A 11 A 11 A 11 C 11 C 12 B 12 B 12 A 12 D 13 D 13 A 13 B 13 B 14 D 14 B 14 D 14 D 15 C 15 A 15 A 15 D 16 C 16 A 16 C 16 C 17 D 17 C 17 C 17 A 18 A 18 A 18 B 18 A 19 A 19 D 19 A 19 D 20 C 20 C 20 D 20 B 21 B 21 D 21 C 21 C 22 B 22 C 22 D 22 D 23 C 23 B 23 C 23 A 24 D 24 B 24 B 24 B 25 B 25 A 25 B 25 A 26 A 26 A 26 A 26 C 27 A 27 B 27 A 27 B 28 C 28 C 28 A 28 C 29 B 29 B 29 B 29 A 30 C 30 C 30 C 30 C 31 A 31 A 31 C 31 B 32 B 32 D 32 B 32 B 33 D 33 B 33 A 33 B 34 B 34 B 34 D 34 A 35 A 35 A 35 B 35 D Trang 5/4 – Mã đề thi 143 B. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu I. 0.25 đ 1 điểm cos 2x−3sin=2⇔ + + =2 sin2
x 3sinx 1 0 = −sin 1x0.25 đ⇔ = − =π π+k0.5 đ( )
= − ∈⇔ +x k 6 27 2= +6Câu II.−
1 điểm + Số hạng tổng quát C9
k
( )
2x2
9
k
yk
= C9
k
.29
−
k
.x1
8 3
−
k
.yk
+ Tìm ra k=6+ Số hạng không chứa x là 627y6
.Câu III. 1 điểm α∈ ∩ ∩M SBC( ) ( )α α⇒ = ∈ ( ) ( ) ( ) ( ).SC SBC MP SC P BC⊂ ( )SC SBCN SCDSC SCD NQ SC Q CDSC SCD