TÍNH TỪ ĐO LƯỜNG (MEASUREMENTS - SIZE)- CÁC TÍNH TỪ ĐO LƯỜNG CHỈ RA...
4. Tính từ đo lường (Measurements - size)
- Các tính từ đo lường chỉ ra kích cỡ, chiều cao, chiều dài, cân nặng của người hoặc vật: big,
small, tall, long, short, huge, tiny, heavy, light, enormous, huge…
- Nếu trong câu có nhiều tính từ đo lường thì tính từ chung được đặt trước.
Ví dụ: I’ve just bought a
huge, heavy
desk.
(Tao mới mua 1 cái bàn to, nặng)