T Ổ NG S Ố DÂN VÀ S Ố DÂN THÀNH TH Ị C Ủ A M Ộ T S Ố NƯỚ C TRONG KHU V ỰC ĐÔNG NAM Á (ĐƠN VỊ

Câu 39. Cho bảng số liệu:

T NG S DÂN VÀ S DÂN THÀNH TH C A M T S NƯỚ C TRONG KHU

V ỰC ĐÔNG NAM Á (đơn vị: triệu người)

Thái Lan Lào Campuchia Việt Nam

T ng s dân 65,3 7,1 15,8 92,7

Số dân thành thị 32,6 2,8 3,3 32,4

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết quốc gia có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất là

A. Thái Lan.

B. Lào.

C. Campuchia.

D. Việt Nam.