MỘT BÌNH KÍN 2 LÍT Ở 27,3OC CHỨA 0,03 MOL C2H2 ; 0,015 MOL C2H4 VÀ 0,0...

Bài 4 :

Một bình kín 2 lít ở 27,3oC chứa 0,03 mol C2H2 ; 0,015 mol C2H4 và 0,04 mol H2 có áp

suất P1. Tính P1

- Nếu trong bình đã có một ít bột Ni làm xúc tác (thể tích không đáng kể) nung bình đến nhiệt

độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợp khí A có áp suất

P2.

- Cho hỗn hợp A tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 3,6 gam kết tủa. Tính P2.

Tính số mol mỗi chất trong A..

GIẢI :

• Tính áp suất P1 :

Tổng số mol các chất trước phản ứng :

n1 = nC2H2 + nC2H4 + nH2 = 0,03 + 0,015 + 0,04 = 0,085 (mol)

Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng :

atm

• Tính áp suất P2 và số mol các chất :

Các ptpứ :

C2H2 + H2 C2H4

a => a => a (mol)

C2H4 + H2 C2H6

b => b => b (mol)

Vì số mol H2 = 0,04 < nC2H2 + nC2H4 = 0,045 (mol) nên phản ứng hết H2

Đặt a, b là số mol H2 tham gia hai phản ứng trên

=> a + b = 0,04 (1)(mol)

C2H2 còn dư sau phản ứng trên tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 :

HCCH + Ag2O C2Ag2 (kết tủa) + H2O

0,015 ¬ 0,015 (mol)

nC2Ag2 = (mol)

=> nC2H2 dư = 0,015 mol

=> nC2H2 phản ứng = a = 0,03 – 0,015 = 0,015 (mol)

b = 0,04 – a = 0,04 – 0,015 = 0,025 (mol)

nC2H4 = nC2H4 bđ + a = 0,015 + 0,015 = 0,03 (mol)

nC2H4 d ư = 0,03 – b = 0,03 – 0,025 = 0,005 (mol)

Áp suất P2 :

n2 = nC2H2 dư + nC2H4 dư + nC2H6 = 0,015 + 0,005 + 0,025 = 0,045 (mol)

(atm)