BIỂU THỨC NGHIỆM CỦA PHƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 8: Câu 2: biểu thức nghiệm của phơng trình bậc hai: viết trong TP sau

2a

đây, biểu thức nào là đúng

A. (-b + sqrt (b*b-4*a*c)) / 2a B. (-b + sqrt (b*b-4*a*c)) / 2*a

C. (-b + sqrt (b*b-4*a*c)) / (2*a) D. -b + sqrt (b*b-4*a*c) / (2*a)

Cõu 1: Hóy chọn biểu diễn hằng đỳng trong những biểu diễn sau

A. begin B. 58,5 C. ’65 D. 1024

Cõu 2: Trong ngụn ngữ pascal, từ khoỏ USES dựng để khai bỏo

A. Tờn chương trỡnh B. Hằng C. Biến D. Thư viện

Cõu 3: Bằng 2 chữ cỏi A và B người ta cú thể viết được mấy tờn đỳng cú độ dài khụng quỏ

hai chữ cỏi

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Cõu 4: Cú mấy loại hằng?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Cõu 5: Trong những biểu diễn dưới đõy, biểu diễn nào là từ khoỏ trong Pascal?

A. End B. Sqrt C. Crt D. longint

Cõu 6: Khỏi niệm nào sau đõy là đỳng về tờn dành riờng

A. Tờn dành riờng là tờn do người lập trỡnh đặt

B. Tờn dành riờng là tờn đó được NNLT qui định dựng với ý nghĩa riờng xỏc định, khụng

được sử dụng với ý nghĩa khỏc

C. Tờn dành riờng là tờn đó được NNLT qui định dựng với ý nghĩa riờng xỏc định, cú thể

được định nghĩa lại

D. Tờn dành riờng là cỏc hằng hay biến

Cõu 7: Để đưa ra màn hỡnh giỏ trị của biến a kiểu nguyờn và biến b kiểu thực ta dựng lệnh

A. write(a:8:3, b:8); B. readln(a,b); C. writeln(a:8, b:8:3); D.

writeln(a:8:3, b:8:3);

Cõu 8: Để nhập giỏ trị cho hai biến a và b ta dựng lệnh:

A. write(a,b); B. real(a,b); C. readln(a,b); D.

read('a,b');

Cõu 9: Chương trỡnh dịch Pascal sẽ cấp phỏt ớt nhất bao nhiờu byte bộ nhớ cho cỏc biến trong

khai bỏo sau :

Var m, n : integer ;

A, c : real ;

X, y : word ;

Ch, th : char ;

A.22 B. 6 C. 8 D. 12

Cõu 10: Biến X cú thể nhận cỏc giỏ trị 1;100; 150; 200 và biến Y cú thể nhận cỏc giỏ trị 1;

0.2; 0.3; 1.99. Khai bỏo nào trong cỏc khai bỏo sau là đỳng?

A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y:

real;

Cõu 11: Để tớnh diện tớch S của hỡnh vuụng cú cạnh A với giỏ trị nguyờn nằm trong phạm vi

từ 10 đến 100, cỏch khai bỏo S nào dưới đõy là đỳng và tốn ớt bộ nhớ nhất

A. var S: integer; B. var S: real; C. var S: longint; D. var S: word;

Cõu 12: Để thực hiện gỏn giỏ trị 10 cho biến X . Phộp gỏn nào sau đõy là đỳng

A. X =10; B. X :=10; C. X =: 10; D. X : = 10;

Cõu 13: Phạm vi giỏ trị của kiểu integer thuộc

A. Từ 0 đến 255 B. Từ -2

15

đến 2

15

-1 C. Từ 0 đến 2

16

-1 D. Từ -2

31

đến 2

31

-1

Cõu 14: Hàm cho giỏ trị bằng bỡnh phương của x là

A. sqrt(x); B. Sqr(x); C. Abs(x); D. Exp(x);

Cõu 15: Trong NN lập trỡnh Pascal, biểu thức số học nào sau đõy là hợp lệ

A. 5a + 7b + 8c; B. 5*a +7*b +8*c; C. {a + b}*c D. X*y(x +y);

Cõu 16: Cho chương trỡnh

Var x, y: real;

Begin

Write(‘nhap vao gia tri của x = ‘); readln(x);

y:= (x+2)*x-5; writeln(‘gia trị của y =’, y);

End.

Nếu nhập x = 2 thỡ giỏ trị của biến y là

A. 13 B. 3 C. 5 D. 7

Cõu 17: Trong ngụn ngữ lập trỡnh Pascal, đoạn lệnh nào sau đõy là đỳng

A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i; B. for i = 1 to 5 do a:= a+ i; C. for i: = 1.0 to 5.0 do a:= a+ i D. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i;

Cõu 18: Cấu trỳc nào sau đõy trong Pascal là cấu trỳc rẽ nhỏnh?

A. if <Điều kiện> do <cõu lệnh>; B. if < Điều kiện > else <cõu lệnh>;

C. if < Điều kiện > then <cõu lệnh>; D. if <cõu lệnh> then < Điều kiện>;

Cõu 19: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trỡnh:

Begin

x:=a;

if x<b then x:=b;

End.

Cho a=20 , b=15 thỡ kết quả x bằng bao là

A. 10 B. 20 C. 15 D. 25

Cõu 20: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trỡnh:

Begin

S := 0;

For N := 1 to 7 do S := S + N;

End.

A. 18 B. 21 C. 25 D. 28

Cõu 21: Cỳ phỏp nào đỳng trong cỏc cỳ phỏp sau

A. FOR <biến đếm>:= <giỏ trị cuối> TO <giỏ trị đầu> DO <cõu lệnh>;

B. FOR <biến đếm> := <giỏ trị đầu> DOWNTO <giỏ trị cuối> DO <cõu lệnh>;

C. FOR <biến đếm> = <giỏ trị cuối> DOWNTO <giỏ trị đầu> DO <cõu lệnh>;

D. FOR <biến đếm> := <giỏ trị đầu> TO <giỏ trị cuối> DO <cõu lệnh>;

Cõu 22: Chương trỡnh sau trả về giỏ trị bao nhiờu?

Var y, x, i:byte;

Begin

X:=20; i:=1; y = 0;

While i < x do

Begin

Y:=x+i; i:=i+5;

End;

Writeln(‘gia tri cua y:= ‘,y);

A. Y = 36 B. Y = 75 C. Y = 21 D. Y = 45

Cõu 23: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trỡnh:

Begin

For i:=1 to 12 do

if i mod 2 = 0 then

write( i+2);

Trờn màn hỡnh sẽ cú kết quả nào sau đõy:

A. 4 6 8 10 12 14 B. 2 4 8 10 12 14 C. 2 4 6 8 10 12 14 D.

3 5 7 9 11 13

Cõu 24: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trỡnh:

Begin a:= 5; b: = 3;

a:=b; b: = a;

Writeln(b, a);

Trờn màn hỡnh sẽ cú kết quả là:

A. 3 v 5 à B. 5 v 3 à C. 5 v 5 à D. 3 v 3 à

Cõu 1 : Để đưa thụng tin ra m n hỡnh ta s d ng th t c n o?à ử ụ ủ ụ àA. Read B. Real C. Readln D. WritelnCõu 2 : Hóy ch n phỏt bi u ỳng v bi n trong ngụn ng l p trỡnh?ọ ể đ ề ế ữ ậA. Bi n l ế à đạ ượi l ng cú giỏ tr khụng ị đổi B. Bi n ph i ế ả được khai bỏo trước khi s d ngử ụC. Tờn bi n ế đượ đặc t tựy ý D. Tờn bi n cú th ế ể được b t ắ đầu b ng ch sằ ữ ốCõu 3 : Để nh p d li u v o t b n phớm cho 2 bi n a,b ta dựng l nh?ậ ữ ệ à ừ à ế ệA. Writeln(a,b); B. Readln(a,b); C. Write(a;b); D. Readln(a;b);Cõu 4 : Hóy ch n phỏt bi u ỳng v h ng?ọ ể đ ề ằA. Khụng c n khai bỏo khi dựngầ B. Đạ ượi l ng khụng đổi trong quỏ trỡnh th c ựhi n chệ ương trỡnhC. Đạ ượi l ng cú th thay ể đổi D. Khai bỏo b ng t khúa VARằ ừCõu 5 : Đõu l cõu l nh gỏn ỳng?à ệ đA. X:Y; B. X=Y; C. X;=Y; D. X:=Y;Cõu 6 : Trong Pascal để ự th c hi n chệ ương trỡnh ta nh n cỏc phớm?ấA. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. F9 D. Alt + F3Cõu 7 : Kh ng nh n o sau õy l sai?ẳ đị à đ àA. Ph n tờn chầ ương trỡnh khụng nh t thi t ph i cúấ ế ả B. Ph n khai bỏo cú th cú ho c khụngầ ể ặC. Ph n thõn chầ ương trỡnh cú th cú ho c khụngể ặ D. Ph n khai bỏo th vi n cú th cú ho c khụngầ ư ệ ể ặCõu 8 : Bi u th c ((25 mod 10) div 2) cú k t qu l m y?ể ứ ế ả à ấA. 1 B. 3 C. 2 D. 4Cõu 9 : Trong Pascal, khai bỏo h ng n o sau õy sai?ằ à đA. CONST Max=1000; B. CONST pi=3.1416;C. CONST Lop=”Lop 11”; D. CONST Lop=’Lop 11’;Cõu 10 : Tờn trong ngụn ng l p trỡnh Turbo Pascal l m t dóy liờn ti p khụng quỏ bao nhiờu kớ t ?ữ ậ à ộ ế ựA. 16 B. 127 C. 255 D. 64Cõu 11 : Trong c u trỳc chấ ương trỡnh Pascal ph n thõn chầ ương trỡnh b t ắ đầu b ngằ … à ế.v k t thỳc b ngằ …?A. BEGIN…END; B. BEGIN… END C. BEGIN… END, D. BEGIN… END.Cõu 12 : K t q a c a bi u th c quan h trong ngụn ng l p trỡnh s tr v giỏ tr gỡ?ế ủ ủ ể ứ ệ ữ ậ ẽ ả ề ịA. True/False B. 0/1 C. Đỳng/Sai D. Yes/NoCõu 13 : Hóy ch n bi u di n tờn ỳng trong Pascal?ọ ể ễ đA. AB_234 B. 100ngan C. Bai tap D. ‘*****’Cõu 14 : K t qu c a bi u th c sqr((ABS(25-30) mod 4) ) l ?ế ả ủ ể ứ àA. 4 B. 2 C. 1 D. 8Cõu 15 : Ki u n o sau õy cú mi n giỏ tr l n nh t?ể à đ ề ị ớ ấA. Byte B. Word C. Longint D. IntegerCõu 16 : Để khai bỏo bi n, trong Pascal ta s d ng t khúa n o?ế ử ụ ừ àA. BEGIN B. VAR C. CONST D. USESCõu 17 : Trong 1 chương trỡnh, bi n M cú th nh n cỏc giỏ tr : 10, 15, 20, 30, 40, v bi n N cú th nh n cỏc ế ể ậ ị à ế ể ậgiỏ tr : 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai bỏo n o trong cỏc khai bỏo sau l ỳng?ị à à đA. Var M,N :Byte; B. Var M: Real; N: Word;C. Var M, N: Longint; D. Var M: Word; N: Real;Cõu 18 : Trong cỏc tờn sau, õu l tờn d nh riờng (t khúa) trong ngụn ng l p trỡnh Pascal?đ à à ừ ữ ậA. Baitap B. Program C. Real D. ViduCõu 19 : Bi u di n h ng n o trong TP sau õy l saiể ễ ằ à đ à ?A. 57,15 B. 1.03E-15 C. 3+9 D. ’TIN HOC’Cõu 20 : V i l nh n o sau õy dựng ớ ệ à đ để in giỏ tr ịM(M ki u s th c) ra m n hỡnh v i ể ố ự à ớ độ ộ r ng l 5 v cú 2 à àch s ph n th p phõnữ ố ầ ậ ?A. Write(M:5); B. Writeln(M:2); C. Writeln(M:2:5); D. Write(M:5:2);Cõu 21 : Trong khai bỏo dướ đi õy b nh s c p phỏt cho cỏc bi n t ng c ng l bao nhiờu byte?ộ ớ ẽ ấ ế ổ ộ àVar x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;A. 9 byte B. 10 byte C. 11 byte D. 12 byteCõu 22 : Khai bỏo 3 bi n A,B,C n o sau õy ỳng cỳ phỏp trong Pascal?ế à đ đA. VAR A; B; C: Byte; B. VAR A; B; C ByteC. VAR A, B, C: Byte; D. VAR A B C : Byte;Cõu 23 : Để ể bi u di n ễ

x

3

, ta cú th vi t?ể ếA. SQRT(x*x)*x B. SQR(x*x*x) C. SQR(SQRT(X)*X) D. SQRT(x*x*x)Cõu 24 : Đ ềi u ki n c a c u trỳc cõu l nh r nhỏnh l bi u th cệ ủ ấ ệ ẽ à ể ứA. S h cố ọ B. Quan hệ C. Logic D. Quan h ho c Logicệ ặ