331D 1, 2,ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠISỐ CÂU 1 1 2LƯỢNG
Bài 3
3
3
1d
Bài 3
1, 2,
Đại lượng và đo đại
Số câu
1
1
2
lượng: các đơn vị đo
Số điểm
0,5
0,5
1,0
khối lượng; đơn vị đo
Câu số
5
4
5; 4
diện tích
Yếu tố hình học: góc
Số câu
2
2
nhọn, góc tù, góc bẹt;
Số điểm
1,0
1,0
hai đường thẳng
vuông góc, hai đường
Câu số
6; 7
6; 7
thẳng song song.
Giải bài toán về tìm
Số câu
1
1
hai số khi biết tổng và
Số điểm
2,0
2,0
hiệu của hai số đó.
Câu số
Bài 2
Bài 2
Tổng
Số câu
4
2
1
2
2
1
1
7
6
Số điểm
3,5
1,0
0,5
1,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
Câu số
Bài
1a,
1;2;3;
1b
4
Bài 1c
5
1d
6; 7 Bài 2
Bài 3
Trường: ……..………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên: ……..………… LỚP 4 - NĂM HỌC: 2018 - 2019
Lớp:……… MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ngày kiểm tra: ………. tháng ….. năm …….Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
………
………...
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1)A. 5785 B. 6 784 C. 6 874Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1) A. 30 000 B. 3000 C. 300 Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2
2cm2
= ...cm2
(M2)A.
1002 cm2
B. 102 cm2
C. 120 cm2
Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ =…… ? (M1) A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3) A. 16m B. 16m2
C. 32 m Câu 7: (0.5đ)Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)A. AB và AD; BD và BC. B. BA và BC; DB và DC.C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)