2000 - MÃ HOÁ VĂN BẢN (DÀNH CHO HỌC SINH THCS)A. MÃ HOÁ

Bài 33/2000 - Mã hoá văn bản

(Dành cho học sinh THCS)

a. Mã hoá:

PEACE thành UJFHJ

HEAL THE WORLD thành MJFQ YMJ BTWQI

I LOVE SPRING thành N QTAJ XUWNSL.

b. Qui tắc giải mã các dòng chữ đã được mã hoá theo quy tắc trên: (lấy ví dụ ký tự X):

-Tìm số thứ tự tương ứng của kí tự, ta được 23.

-Tăng giá trị số này lên 21 (thực ra là giảm giá trị số này đi 5 rồi cộng với 26), ta được 44.

-Tìm số dư trong phép chia số này cho 26 ta được 18.

-Tra ngược bảng chữ cái ta thu được S.

Giải mã :

N FRF XYZIJSY thành I AM A STUDENT

NSKTVRFYNHX thành INFOQMATICS.

MFSTN SFYNTSFQ ZSNBJVXNYD thành HANOI NATIONAL UNIWEQSITY.

Sau đây là chương trình mô tả thuật toán giải quyết bài 33/2000, gồm 2 thủ tục chính là: mahoatu (chuyển

xâu thành xâu mã hoá) và giaimatu (chuyển xâu thành xâu giải mã). Các bạn có thể xem kết quả sau khi

chạy chương trình bằng cách ấn Alt + F5.

{$A+,B-,D+,E+,F-,G-,I+,L+,N-,O-,P-,Q+,R+,S+,T-,V+,X+}

{$M 16384,0,655360}

uses crt;

function mahoa(x : char) : char;

var vtri : byte;

begin

if upcase(x) in ['A'..'Z'] then

begin

vtri := ord(upcase(x))-ord('A');

vtri := vtri+5;

mahoa := char( vtri mod 26+ord('A'));

end

else mahoa := x;

end;

function giaima(x : char) : char;

var vtri : byte;

vtri := vtri-5+26;

giaima := char( vtri mod 26 + ord('A'));

else giaima := x;

procedure mahoatu(s : string);

var i : byte;

write(s,' -> ');

for i := 1 to length(s) do write(mahoa(s[i]));

writeln;

procedure giaimatu(s : string);

write(s,' <- ');

for i := 1 to length(s) do write(giaima(s[i]));

BEGIN

clrscr;

mahoatu('PEACE');

mahoatu('HEAL THE WORLD');

mahoatu('I LOVE SPRING');

giaimatu('N FR F XYZIJSY');

giaimatu('NSKTVRFYNHX');

giaimatu('MFSTN SFYNTSFQ ZSNBJVXNYD');

END.