Y = 3.X 2− ;Y = − 3.X 1+ CÙNG ĐI QUA ĐIỂM B( )3;1TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU...

3 ,y = 3.x 2− ;y = − 3.x 1+ cùng đi qua điểm B

( )

3;1Từ câu 41 đến câu 57, hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc hai:41(A) x

2

– 3x -

2

13xx = 0 (B) 3x

2

+2x+

(

3 1+

)

3

=0 (C) (x

2

+1)

2

+ 2x + 1 = 0 (D) x

2

2x+ x

2

2x+ + =1 1 0 42 Trong các phơng trình sau, phơng trình nào không phải là phơng trình bậc hai:(A) x

2

– 3x = 0 (B) 2x

2

+ 8 = 0(C) (x

2

– 1)

2

+ ( x – 1) - 2 = 0 (D) -3x

2

= 0Trong các phơng trình (ẩn x) sau, phơng trình nào là phơng trình bậc hai:43(A) (k

2

+ 1)x

3

+ x

2

+ 2x + 1 = 0 (k R∈ ) (B) 3x

2

+ 2x – 1 = 0(C) (m

2

– 2m + 2)x + 2 = 0 (D) 4x

3

– ( a

2

+1)x

2

+ x + 1 = 0Trong các phơng trình (ẩn x) sau, phơng trình nào không phải là phơng trình bậc hai: 44(A) (x

2

– 1)

2

+ ( x – 1) - 2 = 0 (B) 3x

2

+ 2x – 1 = 0 (C) (k

2

+ 1)x

2

+ kx +1 = 0 (D) 3x

2

– 1 = 0Cho phơng trình

(

2x 2

)

2

− =8 0. Tập nghiệm của phơng trình là:    −  (A) 2 452 22   (B) 3 2; 2−  (C) 3 2; 2  (D) 2Cho phơng trình bậc hai: x

2

- 2( 2 1+ )x + 3 + 2 2 = 0. Tập nghiệm của phơng trình là : (A)

{

2 1+

}

(B)

{

2 1

}

46 +  (C) 2 1  (D) ∅Cho phơng trình (x – 1)

2

– 4(x + 3)

2

= 0. Tập nghiệm của phơng trình là: − −  −  (A) 7; 5  (B) 7; 547−  (C) 7;5  (D)

{

1; 3

}

Đa phơng trình 3x

2

+ x + 3= - x

2

+ 2x về dạng ax

2

+ bx + c = 0 (a≠0) thì hệ số a của phơng trình là:48 (A) 3 (B) -1 (C) 3 +1 (D) 3 -1Cho phơng trình. x

2

- 5x - 2− 3 = 0 có dạng ax

2

+ bx + c = 0 (a≠0). Khi đó hệ số c là:49(A) 2+ 3 (B) -

(

2+ 3

)

(C) 2 (D) - 350 Cho phơng trình x

2

– 2(2m - 1)x + 2m = 0 có dạng ax

2

+ bx + c = 0 (a≠0). Hệ số b (A) 2(m -1) (B) 1 – 2m (C) 2 – 4m (D) 2m -1 Đa phơng trình x

2

2 + x – 2 + x 2= 0 về dạng ax

2

+ bx + c = 0. Khi đó các hệ số a, b, c của phơng trình là:51 (A) a = 2; b = 1; c =– 2 (B) a = 2; b = 2 1+ ; c = -2 (C) a = 1; b = 2; c = –2 (D) a = 2; b = -1; c =- 2

43

Đa phơng trình x

2

+ 4x = 4 – m

2

( ẩn x) về dạng ax

2

+ bx + c = 0. Khi đó các hệ số a, b, c của phơng trình là:52 (A) a = 1; b = 2; c = m

2

– 4 (B) a = 1; b = 2; c = 4 - m

2

(C) a = 1; b = 4; c = m

2

– 4 (D) a = 1; b = - 4; c = m

2

- 4Cho phơng trình (2m - 1)x

2

+ 3mx – 5 = 0 (1) ( m là tham số ). Điều kiện để phơng trình (1) là phơng trình bậc hai là: (A) Với mọi giá trị của m (B) m≠053 (C) 1m≠ 2 (D) 1m= 2Cho phơng trình (k

2

– 2k - 3)x

2

+ 3kx – 5 = 0 (1). Điều kiện để phơng trình (1) là phơng trình bậc hai là: 54 (A) Với mọi giá trị của k (B) k ≠ −1và k ≠3 (C) k ≠ −1 (D) k = −1 hoặc k =3Cho phơng trình (k

2

-3k +2) x

2

+ 3kx 5 = 0 – (1). Điều kiện để phơng trình (1) không phải là phơng trình bậc hai là: 55 (A) Với mọi giá trị của k (B) k ≠0 (C) k ≠1v

à

k ≠2 (D) k = 1 hoặc k = 256 Biết phơng trình x

2

– 6x + c = 0 có một nghiệm là 5. Khi đó giá trị của c là: (A) c = 3 (B) c = 4 (C) c = 5 (D) c = 257 Giá trị của b để phơng trình 3x

2

–bx – 9 = 0 có một nghiệm bằng 3 là : (A) b = 6 (B) b = 5 (C) b = 0 (D) b = 3

Hãy điền dấu x vào cột Đ cho khẳng định đúng, vào cột S cho khẳng định sai.

Các khẳng định Đ Sa, Phơng trình

(

k

2

+2k+3

)

x

2

+ 3kx -2 = 0 luôn là phơng trình bậc hai với mọi giá trị của k.b, Khi phơng trình x

2

- 6x + m = 0 có 1 nghiệm là x = - 2 thì m = 8 5871c, Phơng trình ( 2x – 3)

2

– 16 = 0 có hai nghiệm là

1

x ;

2

x= 2=2d, Phơng trình

(

m− −2 1

)

x

2

– 2x + 1 = 0 là phơng trình bậc hai khi m ≠3 59Nối mỗi câu ở cột A với kết quả ở cột B để đợc một khẳng định đúng.A B