2 12HLCÕU 29. MỘT Ụ TỤ ĐANG CHẠY VỚI TỐC ĐỘ 60 KM/H THỠ NGƯỜI LỎI X...

6.2 12

hl

Cõu 29. Một ụ tụ đang chạy với tốc độ 60 km/h thỡ người lỏi xe hóm phanh, xe đi tiếp được quóng đường 40 m thỡ dừng lại. Hỏi nếu ụ tụ chạy với tốc độ 120 km/h thỡ quóng đường đi được từ lỳc hóm phanh đến khi dừng lại là bao nhiờu? Giả sử lực hóm trong hai trường hợp bằng nhau. A. 100 m. B. 160 m. C. 141 m. D. 200 m. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Vỡ lực hóm trong hai trường hợp bằng nhau nờn độ lớn gia tốc bằng nhau và bằng a.            * Từ:

2

0

2

02

2

2

2

2

1

02

2

2

 

0 2 v s v 40.2 160v as s s m   Chọn B. v s v

01

1

01

Cõu 30. Trong hỡnh vẽ, A là lực kế, mỗi đĩa cú một quả cõn 3 kg thỡ số chỉ của lực kế A là x. Bỏ qua khối lượng của cỏc đĩa cõn và của lực kế. Nếu bớt 1 kg ở đĩa 1 thỡ số chỉ của lực kế là y. Lấy g = 10 m/s

2

. Giỏ trị của (x - y) gần giỏ trị nào nhất sau đõy? A. 35 N. B. 15 N. C. 55 N. D. 8 N. * Lỳc đầu, cơ hệ cõn bằng, số chỉ lực kế bằng lực căng sợi dõy và bằng trọng lượng mỗi đĩa: x = mg = 30 N. * Sau đú, hệ chuyển động với gia tốc cú độ lớn a, số chỉ lực kế bằng độ lớn lực căng T:

 

       T N y3 3.10 24m g T m a T a

2

2

       

2

 2 2.10 2 /T m g m a T a a m s

1

1

    Chọn D. 6x y NCõu 31. Hai xe tải giống nhau, mỗi xe cú khối lượng 2.10

4

kg, cú trọng lượng P, ở cỏch xa nhau 30 m. Lấy g = 9,8 m/s

2

. Độ lớn lực hấp dẫn giữa chỳng bằng A. 34.10

-10

P. B. 15.10

-11

P. C. 85.10

-8

P. D. 85.10

-12

P. Hướng dẫn  m F Gm

    

11

4