3.092,0 5.236,2
-Trong đó lúa 3.387,0
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện diện tích lúa so với diện tích cây lương thực ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm.
Nhận xét vị trí ngành trồng lúa và giải thích.
Bài Tập 10: Lưu lượng nước sông Hồng các tháng ở Sơn Tây. Đơn vị: m
3/s
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu
lượng 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746
Vẽ biểu đồ và rút ra nhận xét về chế độ nước sông Hồng.
Bài Tập 11:
Bảng thống kê chế độ nhiệt và mưa của trạm khí tượng thành phố Hồ Chí Minh.
Nhiệt độ TB (
0C) 25.8 26.7 27.9 28.9 28.3 27.5 27.1 27.1 26.8 26.7 26.4 25.7
Lượng mưa TB 14 4 10 50 218 312 294 270 327 267 116 48
(mm)
a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện chế độ nhiệt và mưa ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
b.Nhận xét và giải thích.
Bài Tập 12: Tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta.
Năm 1980 1985 1988 1990 1995 1997 2000
Dân số (nghìn người) 53.772 59.872 63.727 66.107 71.996 74.307 77.686
Sản lượng lương thực
(nghìn tấn) 14.406 18.200 19.583 21.489 27.571 31.584 35.463
a.Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm.
b.Vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh tốc độ phát triển dân số, sản lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đầu người thời kỳ trên.
c.Rút ra kết luận.
Bài Tập 13: Số dự án và số vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
Trong đó vốn pháp định
Năm Số dự án Tổng vốn đăng ký
( triệu USD)
1988 37 371,8 288,4
1990 108 839,0 407,5
1996 325 8.497,3 2.940,8
2001 502 2.503,0 1.044,1
a.Tính quy mô số vốn đăng ký trung bình cho mỗi dự án.
b.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số dự án, tổng vốn đăng ký và vốn pháp định.
c.Nhận xét và giải thích.
PHẦN IV – PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU
- Đọc kỹ câu hỏi để tìm ra yêu cầu và phạm vi phân tích.
- Tìm mối liên hệ giữa các số liệu, không bỏ sót dữ liệu.
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình, chú ý đột biến tăng giảm.
- Chuyển số liệu tuyệt đối sang tương đối để so sánh, phân tích.
- Chú ý mối liên hệ giữa hàng ngang và hàng dọc.
*Nếu câu hỏi yêu cầu giải thích nguyên nhân, cần liên hệ kiến thức bài học để giải thích.
Bài Tập 1: Mật độ dân số các vùng ở nước ta. Đơn vị: người/km
21989 1999
Cả nước 195 231
103
-Trung du-miền núi phía Bắc
110
1030
1180
-Đồng bằng sông Hồng
-Bắc Trung Bộ
196
170
-Nam Trung Bộ
167
195
-Tây Nguyên
41
67
285
-Đông Nam Bộ
219
-Đồng bằng sông Cửu Long
364
408
a.Nhận xét tình hình phân bố dân cư nước ta.
b.Giải thích tại sao có sự phân bố đó ?
c.Phân tích ảnh hưởng của sự phân bố đó đến sự phát triển kinh tế-xã hội.
Bài Tập 2:
Địa phương Nhiệt độ trung bình
Năm Tháng nóng nhất Tháng lạnh nhất
17
02
-Hà Nội
23
09
29
02
-Huế
25
02
29
03
20
05
26
027
06
29
07
-Thành phố Hồ Chí Minh
Hãy trình bày và giải thích đặc điểm nhiệt độ nước ta.
Bài tập 3:
Dựa vào bảng số liệu sau, rút ra nhận xét tình hình sản xuất nông nghiệp nước ta 1991-1996
1991 1992 1993 1994 1995 1996
Bạn đang xem 3. - DE CUONG TN DIA LY 2010 THEO CAU HOI HAY CHUA IN TAI LIEU ON THI TOT NGHIEP MON DIA LI 2010