(4 ĐIỂM) MỘT VẬT CÓ KHỐI LƯỢNG 1 KG CHUYỂN ĐỘNG NHANH DẦN ĐỀU...

Bài 2 (4 điểm) Một vật có khối lượng 1 kg chuyển động nhanh dần đều trên mặt sàn nằm ngang . Biết

rằng sau khi bắt đầu chuyển động được 2s, vật đi được quãng đường là 1,6m. Chọn chiều dương trùng

với chiều chuyển động của vật

a.Tính gia tốc của vật .

b.Tính tốc độ của vật tại thời điểm 2s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động.

c. Biết rằng vật chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn 2 N, 𝐹

α

hợp với phương ngang góc 30

0

như hình vẽ.

Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn. Lấy 3 = 1,7, g = 10 m/s

2.

Câu 1. Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của

chất điểm chuyển động tròn đều. Chọn đáp án đúng.

2

A. v = ω.r; a

ht

= v

2

.r B. v =

𝜔

𝑟

𝑟

D. v = ω.r; a

ht

=

𝑣

𝑟

C. v =ω.r; ; a

ht

=

𝑣

𝑟

; a

ht

=

𝑣

Câu 2. Công thức cộng vận tốc:

A.

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

1,3

=

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

1,2

+

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

2,3

B.

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

1,2

=

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

1,3

-

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

3,2

C.

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

2,3

=-(

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

2,1

+

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

3,2

) D.

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

2,3

=

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

2,3

+

𝑣

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

1,3

Câu 3. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?

A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.

B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.

C. Một viên bi bằng sắt rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.

D. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?

A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.

B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.

C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.

D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.

Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chọn câu

đúng.

A. Vật xuất phát từ gốc tọa độ O, với vận tốc 5km/h.

B. Vật xuất phát từ điểm M, cách gốc tọa độ O là 5km, với vận tốc 5km/h.

C. Vật xuất phát từ gốc tọa độ O, với vận tốc 60km/h.

D. Vật xuất phát từ điểm M, cách gốc tọa độ O là 5km, với vận tốc 60km/h.

Câu 6. Công thức của lực ma sát trượt là :

A. 𝐹⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

𝑚𝑠𝑡

= µ

t.

𝑁⃗⃗ 𝐵. 𝐹⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

𝑚𝑠𝑡

= µ

t

.N C. 𝐹

𝑚𝑠𝑡

= µ

.

𝑁⃗⃗

.

D.𝐹

𝑚𝑠𝑡

= µ

t

.N

Câu 7. Công thức lực đàn hồi ( định luật Húc) là:

A. F = m.a B. F = G.

𝑚

1

𝑚

2

𝑟

2

C. F = k.|∧ 𝑙 |

D. F = µ. N

Câu 8. Chọn đáp án sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:

A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.

B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.

C. Gia tốc là đại lượng không đổi.

D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.

Câu 9. Trong các câu dưới đây, câu nào sai?

Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính r có đặc điểm:

A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.

C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn a =

𝑣

2

𝑅