CHO DUNG DỊCH CHỨA A MOL CA(HCO3)2 VÀO DUNG DỊCH CHỨA A MOL CA(HSO4)2....

Câu 33:Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO

3

)

2

vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO

4

)

2

. Hiện tượng quan sỏtđược là: A. sủi bọt khớ. B. vẩn đục. C. sủi bọt khớ và vẩn đục. D. sủi bọt khớ ,vẩn đục, sau đú trong trở lại.Cõu 34. Cho hõn hợp X gồm Fe, FeO, Fe

3

O

4

có khối lợng 4,04 gam phản ứng với dung dịch HNO

3

d thu đợc 336 ml khí NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO

3

tham gia phản ứng là: A. 0,06 (mol). B. 0,036 (mol). C. 0,125(mol). D. 0,18(mol).Cõu 35 : Một hỗn hợp gồm 2 este X ,Y có cùng công thức C

8

H

8

O

2

và đều chứa vòng benzen . Xà phòng hoáhết 0,2 mol hỗn hợp cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M , thu đợc 3 muối . Khối lợng mỗi muối là : A. 8,2 g CH

3

COONa , 14,4 g C

6

H

5

COONa , 11,6 g C

6

H

5

ONa .B. 4,1 g CH

3

COONa , 14,4 g C

6

H

5

COONa , 11,6 g C

6

H

5

ONa .C. 8,2 g CH

3

COONa , 7,2 g C

6

H

5

COONa , 5,8 g C

6

H

5

ONa .D. 4,1 g CH

3

COONa , 14,4 g C

6

H

5

COONa , 17,4 g C

6

H

5

ONa .Cõu 36. Amophot là hỗn hợp có công thức nào sau đây?A.NH

4

H

2

PO

4

và Ca(H

2

PO

4

)

2

. B. NH

4

H

2

PO

4

và (NH

4

)

2

HPO

4

C. (NH

4

)

2

HPO

4

và (NH

4

)

3

PO

4

D. (NH

4

)

3

PO

4

Và Ca(H

2

PO

4

)

2

.Cõu 37: Cho dung dịch X chứa, x mol Al

3+

, 0,2 mol Mg

2+

, 0,2 mol NO

3

-

, y mol Cl

-

, 0,05 mol Cu

2+

- Nếu cho dung dịch X tỏc dụng với dung dịch AgNO

3

dư thỡ thu được 86,1 gam kết tủa- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ khối lượng kết tủa thu được làA. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam Cõu 38. Có 3 dung dịch chứa muối sau:Dung dịch (1):CO

3

2-

Dung dịch (2): HCO

3

-

Dung dịch (3):CO

3

2-

, HCO

3

-

Để phân biệt ba dung dịch trên có thể duùng cách nào sau đây?A. Cho dung dịch NaCl d, lọc, cho axít HCl vào nớc lọc.B. Cho dung dịch NH

4

Cl d. lọc, cho axít H

2

SO

4

vào nớc lọc.C. Cho dung dịch KOH d, lọc, cho axít H

2

SO

4

vào nớc lọc.D. Cho dung dịch BaCl

2

d ,lọc cho axít H

2

SO

4

vào nớc lọc.Cõu 39: Trong một cốc nước chứa a mol Ca

2+

, b mol Mg

2+

, c mol Cl

và d mol HCO

3

. Nếu chỉ dựng nướcvụi trong nồng độ p mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thỡ người ta thấy khi cho V lớt nước vụi trong vào,độ cứng của nước trong bỡnh là bộ nhất, biết c = d. Biểu thức liờn hệ giữa a, b và p là A. V = (2a + b)/p. B. V = (b + a)/2p. C. V = (3a + 2b)/2p. D. V = (2b + a)/p.Cõu 40:Xà phũng hoỏ một triglyxerit cần 0.3 mol NaOH, thu được 2 mụối R

1

COONa và R

2

COONa với R

2

= R

1

+ 28 và số mol R

1

COONa bằng 2 lần số mol R

2

COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối này là 86.2 g Xỏc định R

1,

R

2

(đều là gốc no) và khối lượng mỗi muốiA. 55,6g C

15

H

31

-COONa, 30.6g C

17

H

35

-COONaB. 44.8g C

15

H

31

-COONa, 41,4g C

17

H

35

-COONa C. 42,8g C

13

H

27

-COONa, 41,4g C

15

H

31

-COONa D. 41,5g C

17

H

33

-COONa, 41,0g C

17

H

35

-COONaII.PHẦN RIấNG --- Thớ sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần : Phần A hoặc Phần B

A. DàNH CHO THí SINH BAN CƠ BảN

: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).

Cõu 41: Cú 500 ml dung dịch X chứa Na

+

, NH

4

+

, CO

3

2-

và SO

4

2-

. Lấy 100 ml dung dịch X tỏc dụng vớilương dư dung dịch HCl thu 2,24 lớt khớ (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tỏc dụng với lượng dư dungdịch BaCl

2

thấy cú 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu4,48 lớt khớ NH

3

( đktc). Tớnh tổng khối lượng muối cú trong 500 ml dung dịch X. A.43,1 gam B. 119 gam C. 86,2 gam D. 50,8 gamCõu 42: Thủy phõn trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat và natri stearat. Cú bao nhiờu cụng thứccấu tạo phự hợp với trieste này ? A. 4 B. 8 C. 9 D. 6Cõu 43: Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 gam X rồi cho sản phẩm vào bỡnh chứa dd Ca(OH)

2

thu được 5 gamkết tủa và 200 ml dung dịch muối cú nồng độ 0,25M. Dung dịch này cú khối lượng lớn hơn khốilượng nước vụi đó dựng là 4,3 gam. Cụng thức cấu tạo của X và số gam X cần dựng để điều chế 180gam glucozơ là A. (C

6

H

10

O

5

)

n

và 180 gam. B. HCHO và 180 gam. C. (C

6

H

10

O

5

)

n

và 90 gam. D. HCHO và 90 gam .Cõu 44: Hợp kim nào dưới đõy của nhụm tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric? A. Đuyra. B. Silumin. C. Almelec. D. Eletron.Cõu 45: Với xỳc tỏc men thớch hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phõn hoàn toàn cho hai aminoaxit thiờnnhiờn A và B với tỷ lệ số mol của cỏc chất trong phản ứng như sau: 1 mol X + 2 mol H

2

O 2 mol A + 1 mol B. Thuỷ phõn hoàn toàn 20,3 gam X thu được m

1

gam A và m

2

gam B. Đốt chỏt hoàn toàn m

2

gam Bcần 8,4 lớt O

2

ở đkc thu được 13,2 gam CO

2

, 6,3 gam H

2

O và 1,23 lớt N

2

ở 27

0

C, 1 atm. B cú CTPTtrựng với CTĐG. A,B và giỏ trị m

1

, m

2

là.A. NH

2

-CH

2

-CH

2

-COOH(15g) , CH

3

-CH(NH

2

)-COOH; 8,9(g).B. NH

2

-CH

2

-COOH(15g), CH

3

-CH(NH

2

)-COOH, 8,9(g).C. NH

2

-CH

2

-COOH (15g), CH

2

(NH

2

)-CH

2

-COOH; 8,95(g).D. NH

2

-CH

2

-COOH(15,5g),, CH

3

-CH(NH

2

)-COOH; 8,9(g).Cõu 46. Hỗn hợp gồm Al

2

O

3

, FeO, Fe

3

O

4

, Fe, Al. Húa chất nào sau đõy cú thể tỏch được Fe ra khỏi hỗn hợpmà khụng làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu:A. NaOH và khớ CO

2

B. HNO

3

đặc, và NaOH đặc.C. H

2

SO

4

loóng, NaOH đặc. D. H

2

SO

4

đặc, và dung dịch NH

3

.

Cõu 47: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen cú cụng thức phõn tử là C

9

H

8

O

2

. A và B đều cộng hợp với bromtheo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tỏc dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tỏc dụng với dungdịch NaOH dư cho 2 muối và nước, cỏc muối đều cú phõn tử khối lớn hơn phõn tử khối của CH

3

COONa.Cụng thức cấu tạo của A và B lần lượt là cỏc chất nào dưới đõy?A. HOOC−C

6

H

4

−CH=CH

2

v CHà

2

=CH−COOC

6

H

5

B.C

6

H

5

COOCH=CH

2

v Cà

6

H

5

−CH=CH−COOHC. HCOOC

6

H

4

CH=CH

2

v HCOOCH=CHà −C

6

H

5

D. C

6

H

5

COOCH=CH

2

v CHà

2

=CH−COOC

6

H

5

Cõu 48. Để điều chế Ca và Mg từ quặng Đụlụmit. Người ta dựng cỏc húa chất HCl, NaOH, Na

2

CO

3

. Số lầnsử dụng húa chất là:

A.

HCl (2 lần), NaOH ( 1 lần), Na

2

CO

3

( 1 lần). B. HCl ( 3 lần); NaOH ( 1 lần), Na

2

CO

3

( 2 lần).C. HCl ( 2 lần), NaOH ( 2 lần), Na

2

CO

3

( 2 lần). D. HCl ( 3 lần), NaOH ( 1 lần), Na

2

CO

3

( 1 lần).

Cõu 49: Muốn tổng hợp 60 kg thuỷ tinh hửu cơ thì khối lợng axit và ancol phải dùng là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá

trình ete hoa và quá trình trùng hợp lần lợt là 60% và 80%)

A. 32,5 kg và 20 kg

B. 107,5 kg và 40 kg

C. 85,5 kg và 41kg

D. 85 kg và 40 kg

Cõu 50: Dung dịch chứa đồng thời cỏc ion nào sau đõy tồn tại được :A. Ag

+

(0,2M),Ba

2+

(0,15M), OH

-

(0,3M),Cl

-

(0,2M).B. Na

+

(0,2M),Fe

2+

(0,15M), OH

-

(0,3M),NO

3

-

(0,2M).C. Na

+

(0,1M),Ba

2+

(0,15M), OH

-

(0,3M),Cl

-

(0,2M).D. Na

+

(0,2M),Ba

2+

(0,15M), OH

-

(0,3M),Cl

-

(0,2M).

b. DàNH CHO THí SINH BAN nâng cao

: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60).

Cõu 51. Để điều chế HNO

3

, O

2

, Cl

2

, N

2

, SO

2

trong phũng thớ nghiệm: người ta tiến hành 4 thớ nghiệm nào sauđõy là đỳng:

A.

Đun núng NaNO

3

rắn với H

2

SO

4

đậm đặc ; Nhỏ dung dịch H

2

O

2

vào dung dịch MnO

2

; Đun núngHCl đặc với KMnO

4

; Nung núng hỗn hợp muối NaNO

2

và NH

4

Cl, Nhỏ HCl dư vào cốc đựngNa

2

SO

3

(rắn).

B.

Đun núng NaNO

3

rắn với H

2

SO

4

đậm đặc, Nhiệt phõn KClO

3

với xỳc tỏc MnO

2

; Điện phõn dungdịch NaCl cú màn ngăn; nhiệt phõn muối NH

4

NO

2

, Nhiệt phõn muối CaSO

3

.

C.

Sục hỗn hợp khớ NO

2

và O

2

vào H

2

O; Nhiệt phõn muối KMnO

4

; Đun núng HCl đặc với MnO

2

;nhiệt phõn muối NH

4

NO

2

; Nhỏ H

2

SO

4

vào lọ đựng Na

2

SO

3

(rắn).

D.

Sục hỗn hợp khớ NO

2

và O

2

vào H

2

O ; Nhiệt phõn muối KClO

3

xỳc tỏc MnO

2

; Đun núng HCl đặcvới MnO

2

; Nhiệt phõn muối NH

4

NO

2

; Nhỏ HCl dư vào cốc đựng CaSO

3

.

Cõu 52: Cho 0,0 1 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra chỉ gồm một

muối v một ancol đều có số mol b

à

ằng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh. Mặt khác xà

phòng hoá ho n to n một l

à

à

ợng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200 ml KOH 0,15M và thu đợc 3,33

gam muối. X l :

à

A. Đimetyl ađipat. B. Etylenglycol oxalat. C. Đietyl oxalat

D. Etylenglicol ađipat.

Cõu 53. Cho cỏc nhận định sau đõy, xỏc định cú bao nhiờu nhận định khụng đỳng: (1). Cl

-

, Ar, K

+

, S

2-

được sắp xếp theo chiều tăng dần bỏn kớnh nguyờn tử là: S

2-

< Cl

-

< Ar < K

+

. (2). Cú 3 nguyờn tử cú cấu trỳc electron ở lớp vỏ ngoài cựng là 4s

1

. (3). Cacbon cú hai đồng vị khỏc nhau. Oxi cú 3 đồng vị khỏc nhau: số phõn tử CO

2

được tạo ra cú thànhphần khỏc nhau từ cỏc đồng vị trờn là 24. (4). Cho cỏc nguyờn tố: O, S, Cl, N, Al. Khi ở trạng thỏi cơ bản: tổng số electron độc thõn của chỳng là: 11 (5). Cỏc nguyờn tố: F, O, S, Cl đều là những nguyờn tố p. (6). Nguyờn tố X tạo được hợp chất khớ với hidro cú dạng HX. Vậy oxit cao nhất của nguyờn tố này cúdạng X

2

O

7

.A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Cõu 54. Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe

2

O

3

và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy cũnlại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe

2

O

3

ban đầu làA. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gamCõu 55. Cho cỏc sơ đồ chuyển húa sau đõy:

+Br

2

+NaOH

+CuO

+AgNO

3

/NH

3

+NaOH

+NaOH

(1). Xiclopropan A

1

A

2

A

3

A

4

A

5

CH

4

CaO, t

o

+HBr

+NaOH

+H

2

+CH

3

COOH, H

+

, t

o

(2). Isopren

B

1

B

2

B

3

CH

3

COO(CH

2

)

2

CH(CH

3

)

2

.

+Cl

2

+H

2

SO

4

đặc

(3). Prụpan -1-ol

C

1

C

2

C

3

C

4

Glĩ

Glixerin trinitrat

.

, 500

o

C

+Cl

2

+ H

2

O

+NaOH

+HNO

3

đặc

170

o

C

+HCl

+600

o

C

+Br

2

/as

+NaOH

+HCl

(4) CaC

2

D

1

D

2

D

3

D

4

Phenol.

Cỏc sơ đồ nào sau đõy biễu diễn đỳng:A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (4) D. (2), (3).Cõu 56. Cú hai bỡnh điện phõn (1) và bỡnh điện phõn (2) .Trong đú bỡnh 1 đựng dung dịch (1) là NaOH cúthể tớch 38 ml nồng độ C

M

= 0,5. Trong đú bỡnh 2 chứa dung dịch gồm 2 muối Cu(NO

3

)

2

và NaCl tổngkhối lượng chất tan 258,2 gam. Mắc nối tiếp bỡnh (1) và bỡnh (2). Điện phõn cho đến khi bỡnh (2) vừacú khớ thoỏt ra ở cả hai điện cực thỡ dừng lại. Lấy dung dịch sau phản ứng :- Ở bỡnh (1): định lượng xỏc định thấy nồng độ NaOH sau điện phõn là 0,95M.- Ở bỡnh (2) đem phản ứng với lượng dư bột Fe. Hỏi sau phản ứng khối lượng bột Fe bị tan ra là mgam, và thoỏt ra một khớ duy nhất là NO cú thể tớch x (lớt) được đo ở điều kiện tiờu chuẩn.Giỏ trị của m và x lần lượt là:A. 16,8 và 4,48 B. 11,2 và 4,48 C. 7,47 gam và 2,99 D. 11,2 gam và 6,72