CPU LÀ VIẾT TẮT CỦAA-CENTER PROCESSOR UNIT B-CENTER PROGRAMMING UNI...

20-CPU là viết tắt của

A-Center Processor Unit

B-Center Programming Unit

C-Control Processor Utilities

D-Cell Programming Utilities

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ

6

Cõu hỏi 1: Tờn chuẩn kỹ thuật của mạng Wi-Fi?

A.IEEE 802.11

B.IEEE 802.12

C.IEEE 802.15

D.IEEE 802.16

Cõu hỏi 2: Sử dụng "Files and Settings Transfer Wizard" như thế nào để chuẩn bị

cho việc nõng cấp từ Windows 9x lờn Windows XP?

A.Chọn Perform Additional Tasks từ đĩa CD Windows XP và chọn Files and

Settings Transfer Wizard.

B.Chọn cài Windows XP từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn Files and Settings Transfer

Wizard.

C.Chọn cài Optional Windows Components từ đĩa CD Windows XP và rồi chọn Files

and Settings Transfer Wizard.

D.Khụng thể chạy Files and Settings Transfer Wizard từ hệ thống Windows 9x.

Cõu hỏi 3: Trong Windows 2000, file nào cú thể được sửa để thay đổi tựy biến

multiple OS Startup?

A.IO.SYS

B.BOOT.INI

C.SYSTEM.INI

D.MSDOS.SYS

Cõu hỏi 4: Bạn đang format một đĩa cứng và thấy thụng bỏo lỗi "sector 0 bad, disk

not usable". Đõu là nguyờn nhõn của lỗi này?

A.Khụng đỳng loại ổ.

B.Ổ cứng cú khiếm khuyết.

C.Khụng đỳng driver của đĩa cứng. D.Ổ cứng quỏ cỡ (oversized) đối với hệ thống này.

Cõu hỏi 5: Vũng lặp sau chạy bao nhiờu lần: c1=’a’;while (c1>=’a’ && c1 <= ‘z’)

{c1++;}

A.25.

B.26.

C.0

D.1

Cõu hỏi 6: Chương trỡnh Scandisc thực hiện kiểm tra và sửa lỗi trong cỏc thiết bị

nào dưới đõy?

A.Băng từ

B.Đĩa mềm.

C.Đĩa CD.

D.Đĩa DVD.

Cõu hỏi 7: Trong Windows, mạng ngang hàng (peer to peer network) cũn được gọi

là?

A.Group.

B.Domain.

C.Network.

D.Workgroup.

Cõu hỏi 8: Trong những file cú phần mở rộng như sau, loại file nào KHễNG thể chạy

được bằng cỏch gừ lệnh trong cửa sổ lệnh (command prompt)?

A.EXE

B.BAT

C.DLL

D.COM

Cõu hỏi 9: Dịch vụ World Wide Web sử dụng giao thức truyền tin nào?

A.FTP.

B.HTTP.

C.SMTP.

D.SMTS.

Cõu hỏi 10: Thiết bị nào sau đõy KHễNG phải là thiết bị đầu vào của một hệ thống

mỏy tớnh?

a.Chuột.

b.Bàn phớm.

c.Mỏy quột (scanner).

d.Mỏy in.

Cõu hỏi 11: Lần "đọ sức" cuối cựng của siờu mỏy tớnh Deep Blue và vua cờ

Kasparov diễn ra vào năm nào?

a.1996.

b.1997.

c.1998.

d.1999.

Cõu hỏi 12: Tổ hợp phớm tắt nào sau đõy cho phộp bạn chuyển đổi giữa cỏc ứng

dụng đang chạy trong Windows?

a.FN + TAB.

b.ALT + TAB.

c.CTRL + TAB.

d.SHIFT + TAB.

Cõu hỏi 13: Giao thức nào sau đõy được sử dụng để nhận e-mail?

A.FTP.

B.HTTP.

C.POP3.

D.SMTP.

Cõu hỏi 14: Bạn cú thể cắm thiết bị nào sau đõy vào hệ thống mỏy tớnh thụng qua

khe cắm AGP?

A.Ổ đĩa cứng.

B.Card õm thanh.

C.Card màn hỡnh.

D.Ổ đĩa mềm.

Cõu hỏi 15: 10000001111111010 cú giỏ trị bao nhiờu trong hệ thập phõn?

A.65655.

B.66554

C.56545.

D.66654.

E.Khụng đỏp ỏn nào đỳng.

Cõu hỏi 16: WAP là viết tắt của:

A.Windows Application Protocols.

B.Wireless Access Point.

C.Wireless Application Point.

D.Wire Area Point.

Cõu hỏi 17: Phỏt biểu nào sau đõy về virus là SAI?

A.Virus khụng thể lõy qua đường ổ CD.

B.Virus mỏy tớnh cú thể lõy nhiễm thụng qua đĩa mềm.

C.Chương trỡnh virus tự động chạy mà khụng cần sự kớch họat của người dựng.

D.Virus cú thể xúa dữ liệu, tăng kớch thước file và cú thể ảnh hưởng tới cỏc phần

cứng.

Cõu hỏi 18: Phỏt biểu nào sau đõy là ĐÚNG khi thực hiện đăng nhập vào hệ thống

Windows 2000?

A.Tờn đăng nhập khụng phõn biệt chữ hoa và chữ thường.

B.Mật khẩu khụng phõn biệt chữ hoa và chữ thường

C.Tờn đăng nhập và mật khẩu đều phõn biệt chữ hoa và chữ thường.

D.Tờn đăng nhập và mật khẩu đều khụng phõn biệt chữ hoa và chữ thường.

Cõu hỏi 19: Hệ điều hành nào sau đõy cú thể nõng cấp lờn thành hệ điều hành

A.OS/2.

B.Windows 3.x.

C.Windows NT 4.0.

D.Windows for Workgroups 3.x.

Cõu hỏi 20: Thuật từ Multiprocessor cú nghĩa là:

A.Một CPU cú nhiều kờnh xử lý.

B.Nhiều CPU.

C.Một CPU thực hiện nhiều tiến trỡnh xử lý.

D. Khụng cõu nào đỳng.

Cõu hỏi 21: Bạn đang sử dụng mỏy tớnh cài đặt Windows XP và người khỏc muốn sử

dụng mỏy tớnh của bạn. Bạn khụng muốn tắt chương trỡnh nhưng lại phải nhường

mỏy cho người kia ngay lập tức. Bạn cần thực hiện thao tỏc nào sau đõy?

A.CTRL-ALT-DEL và chọn Switch User.

B.CTRL-F8.

C.CTRL-F5.

D.CTRL-ALT-F4.

E.Khụng cõu nào đỳng.

Cõu hỏi 22: Thiết bị nào sau đõy cú thể làm nhiễu tớn hiệu của Modem?

A.Quạt.

B.Mỏy fax.

C.Mỏy in.

D.Mỏy photocopy.

Cõu hỏi 23: Lệnh DIR được lưu trữ trong?

A.C:\WINDOWS.

B.COMMAND.COM.

C.C:\WINDOWS\SYSTEM.

D.C:\WINDOWS\COMMAND

Cõu hỏi 24: Bộ nhớ chớnh

a.chỉ chứa dữ liệu.

b.chỉ chứa chương trỡnh.

c.chứa cả dữ liệu và chương trỡnh.

d.Khụng cú cõu nào đỳng.

Cõu hỏi 25: Chương trỡnh phũng chống virus cảnh bỏo rằng mỏy tớnh của bạn cú

virus. Cỏch tốt nhất để loại bỏ virus ra khỏi mỏy tớnh của bạn là?

a.Chạy chương trỡnh chkdsk sau đú chạy chương trỡnh chống virus.

b.Chạy chương trỡnh scandisk sau đú chạy chương trỡnh chống virus.

c.Chạy chương trỡnh chống virus để loại bỏ virus.

d.Khởi động mỏy bằng một đĩa khởi động khụng nhiễm virus và sau đú sử

dụng chương trỡnh chống virus để loại bỏ virus khỏi mỏy.