S + BEGAN / STARTED + TO V/ V-ING + TIME AGO (NHẬN DẠNG CẤU TRÚC
1.
S + began / started + to V/ V-ing + time ago (nhận dạng cấu trúc: began/ started to V/ Ving: bắt đầu làm gì)
Viết lại thành: S + have/has + P2 / been Ving+ for / since …
Ví dụ: She began to play the piano 5 years ago
=> She has played/ has been playing the piano for 5 years.