HOÀ TAN BỘT FE VÀO DUNG DỊCH H2SO4 LOÃNG DƯ THU ĐƯỢC 513 ML KH...

Bài 10. Hoà tan bột Fe vào dung dịch H

2

SO

4

loãng dư thu được 513 ml khí (27

o

C, 1,2 atm) và dung dịch A. Dùng lượngFe gấp đôi lượng Fe trên cho vào dung dịch CuSO

4

thì màu xanh của dung dịch vừa đủ mất đi thu được chất rắn B màu đỏvà dung dịch không màu C.b. Cho toàn bộ B vào dung dịch HNO

3

loãng nguội dư sẽ thu được bao nhiêu lít khí (đkc).A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 2,052 lít D. Không có khí thoát rac. Trộn dung dịch A và C được dung dịch D (có H

2

SO

4

dư). Nhỏ từ từ dung dịch KMnO

4

0,15M vào dung dịch D đếnkhi xuất hiện màu hồng nhạt thì hết bao nhiêu lít dung dịch KMnO

4

.A. 0,67 lít B. 0,067 lít C. 0,1 lít D. 1 lítD. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1. HNO

3

tác dụng được với tất cả các chất trong dóy nào sau đây: A. NaHCO

3

, CO

2

B. K

2

SO

3

, K

2

O C. FeO, Fe

2

(SO

4

)

3

D. CuSO

4

, CuO.Câu 2. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây? A. Al, CuO, Na

2

CO3 B. CuO, Ag, Al(OH)3 C. P, Fe, FeO D. C, Ag, BaCl2Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 0,9 g kim loại X vào dung dịch HNO

3

ta thu được 0,28 lít khí N

2

O (đktc). Vậy X có thể là:A. Cu B. Fe C. Zn D. AlCâu 4. Cho các chất FeO, Fe

2

O

3

, Fe(NO

3

)

2

, CuO, FeS. Số chất tác dụng được với HNO

3

giải phóng khí NO là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 5. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu kim loại:A. dd HNO

3

B. dd hỗn hợp NaNO

3

+ HCl C. dd FeCl

3

D. dd FeCl

2

Câu 6. Để điều chế HNO

3

trong phũng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính:A. NaNO

3

, H

2

SO

4

đặc B. N

2

và H

2

C. NaNO

3

, N

2

, H

2

và HCl D. AgNO

3

và HClCâu 7. Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thỡ sản phẩm thu được là:A. Fe(NO

3

)

2

, NO và H

2

O B. Fe(NO

3

)

2

, NO

2

và H

2

O C. Fe(NO

3

)

2

, N

2

D. Fe(NO

3

)

3

và H

2

OCâu 8. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO

3

loãng dư thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.Cõu 9. Cho HNO

3

đậm đặc vào than nung đỏ có khí bay ra là:A. CO

2

B. NO

2

C. Hỗn hợp CO

2

và NO

2

D. không có khí bay raCõu 10 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)

2

, Fe(OH)

3

, Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

, Fe(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, FeSO

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

, FeCO

3

lần lượtphản ứng với HNO

3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: (Đề ĐH khối A – 2007)A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.Câu 11: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trỡnh phản ứng giữa Cu với dung dịchHNO

3

đặc, nóng làA. 10. B. 11. C. 8. D. 9.Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO

3

loóng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N

2

O và N

2

. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H

2

là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gamchất rắn khan. Gía trị của m làA. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.Cõu 13. Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO

3

tác dụng với kim loại A. NO. B. NH

4

NO

3

. C. NO

2

. D. N

2

O

5

Câu 14. Phản ứng giữa HNO

3

với FeO tạo NO. Tổng số các hệ số đơn giản nhất của các chất trong phương trình phản ứngoxi hoá-khử này sau khi cân bằng là:A. 22. B. 20. C. 16. D. 12.Câu 15. Axit nitric đặc, nóng phản ứng với nhóm nào trong các nhóm chất sauA. Ca(OH)

2,

, Ag, C, S, Fe

2

O

3

, FeCO

3

, Fe. B. Ca(OH)

2,

, Ag, Au, S, FeSO

4

, FeCO

3

, CO

2

.C. Ca(OH)

2,

, Fe, Cu, S, Pt, FeCO

3

, Fe

3

O

4

. D. Mg(OH)

2

, Cu, Al, H

2

SO

4

, C, S, CaCO

3

Câu 16. Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng ba dung dịch axit đặc riêng biệt là HNO

3

, H

2

SO

4

và HCl. Nếu chỉmột hoá chất để nhận ra các dung dịch trên thì dùng chất nào sau đây:A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ca.Câu 17. Hoà tan 9,94 gam X gồm Al, Fe và Cu trong lượng dư dung dịch HNO

3

loãng thấy thoát ra 3,584 lít NO ở đktc.Tổng khối lượng muối khan tạo thành là:A. 39,7 gam B. 29,7 gam C. 39,3 gam D. Kết quả khác.Câu 18. Cho hỗn hợp FeO, CuO và Fe

3

O

4

có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO

3

thu được hỗn hợp khígồm 0,09 mol NO

2

và 0,05 mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là:A. 0,12 mol B. 0,24mol C. 0,21 mol D. 0,36 molCâu 19. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO

3

dư thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO

2

cótỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là:A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lítCâu 20. Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch HNO

3

loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N

2

O và N

2

cótỉ lệ mol tương ứng là 1: 2: 2. giá trị của a là:A. 140,4 gam B. 70,2 gam C. 35,1 gam D. Kết quả khácCâu 21. Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO

3

thấy thoát ra V lít hỗn hợp khí A: NO, NO

2

(đktc). Biếttỉ khối hơi của A so với H

2

= 19, giá trị của V là:A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 0,448 lít D. Kết quả khác Câu 22. Cho m gam Al phản ứng hết với dung dịch HNO

3

loãng thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và N

2

O (đktc) có tỉ khốihơi so với H

2

bằng 16,5. Tính m?A. 17,5 gam B. 13,5 gam C. 15,3 gam D. 15,7 gamCâu 23. Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS

2

và x mol Cu

2

S bằng dung dịch HNO

3

vừa đủ thu được dung dịch A chỉchứa muối sunfat, khí NO. Tính xA. 0,02 mol B. 0,07 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol Câu 24. Cho 8 g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO

3

1M và H

2

SO

4

0,5M thu được V lit khi NO (đkc). TínhV:A. 1,244 lit B. 1,68 lit C. 1,344 lit D. 1,12 litCâu 25. Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO

3

loãng dư thu được 560 ml (đktc) khí N

2

O duy nhất khốilượng của Mg trong hỗn hợp là:A. 1,62 gam B. 0,22 gam C. 1,64 gam D. 0,24 gam.Câu 26. Cho 6,4 gam S vào 150 ml dung dịch HNO

3

60 % (D = 1,367 g/ ml). Khối lượng NO

2

thu được là:A. 55,2 gam B. 55,3 gam C. 55,4 gam D. 55,5 gam.Câu 27. Cho dung dịch HNO

3

loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra dung dịch có chứa 8 gam NH

4

NO

3

và 113,4gam Zn(NO

3

)

2

. Khối lượng ZnO trong hỗn hợp là: A. 26 gam B. 22 gam C. 16,2 gam D. 26,2 gam.Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 57,6 gam kim loại Cu vào dung dịch HNO

3

loãng, khí NO thu được đem ôxi hóa thành NO

2

rồi sục vào nước có dòng ôxi để chuyển hết thành HNO

3

. Thể tích khí ôxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là baonhiêu?A. 100,8 lít B. 10,08 lít C. 50,4 lít D. 5,04 lítCâu 29. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO

3

dư thu được 4,48 lit khí NO (ở đktc), dung dịchA. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được một kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí đến khối lượng không đổi thuđược m gam chất rắn. Kim loại M và khối lượng m của kết tủa B lần lượt là:A. Mg; 36g B. Al; 22,2 g C. Cu; 24 g D. Fe; 19,68 gCâu 30. Để phân biệt các dung dịch axit HCl, HNO

3

, H

2

SO

4

và H

3

PO

4

, người ta có thể chỉ dùng thêm một hoá chất nàosau đây?A. Cu kim loại B. Na kim loại C. Ba kim loại D. Không xác địnhCâu 31: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO

3

loóng, thu được 940,8 ml khớ N

x

O

y

(sản phẩmkhử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H

2

bằng 22. Khớ N

x

O

y

và kim loại M là (Đề ĐH khối A – 2009)A. NO và Mg B. NO

2

và Al. C. N

2

O và Al. D. N

2

O và Fe.Câu 32. Nhận định nào sau đây về axit HNO

3

là sai?A. Trong tất cả các phản ứng axit - bazơ, HNO

3

đều là axit mạnh.B. Axit HNO

3

đặc nguội có thể tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au và Pt.C. Axit HNO

3

có thể tác dụng với một số phi kim như C, S.D. Axit HNO

3

có thể tác dụng với nhiều hợp chất hữu cơ.Cõu 33. Thể tớch dung dịch HNO

3

1M (loãng) ớt nhất cần dựng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fevà 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)A. 1,0 lớt. B. 0,6 lớt. C. 0,8 lớt. D. 1,2 lớt.Câu 34. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO

3

rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N

2

O và0,01 mol khí NO. Giá trị của m là:A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 8,10 g. D. 10,80 g.Câu 35. Xét hai trường hợp: - Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dung dịch HNO

3

1M (loãng) thu được a lit khí - Cho 6,4 g Cu tác dụng với 120 ml dung dịch hỗn hợp HNO

3

1M và H

2

SO

4

0,5M (loãng) thu được b lit khí.Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện t

0

, p. Tỉ lệ số mol khí NO sinh ra (a:b) là:A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 2 : 1 D. 2 : 3Câu 36. Khi cho 3,20 gam đồng tác dụng với dung dịch axit nitric dư thấy có chất khí màu nâu đỏ được giải phóng. Biếthiệu suất phản ứng là 80%, thể tích khí màu nâu đỏ được giải phóng ở 1,2 atm và 25

o

C là bao nhiêu ?A. 1,6300 lit B. 0,1630 lit C. 2,0376 lit D. 0,20376 litCâu 37. Trong một bình kín dung tích 5,6 lít có chứa một hỗn hợp khí gồm: NO

2

, N

2

, NO ở 0

o

C và 2atm. Cho vào bình600 ml nước và lắc cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được một hỗn hợp khí mới có áp suất là 1,344 atm ở nhiệt độban đầu. Hỗn hợp khí sau phản ứng có tỉ khối so với không khí bằng 1. Giả sử rằng thể tích nước không thay đổi trong thínghiệm thì thành phần % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:A. 60% N

2

; 30% NO

2

; 10% NO. B. 60% NO ; 30% NO

2

; 10% N

2

C. 60% NO

2

; 30% N

2

; 10% NO. D. 60% N

2

; 30% NO ; 10% NO

2

Câu 38. Khi cho Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO

3

loãng có hiện tượng gì xảy ra?A. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí không màu bay ra.B. Xuất hiện dung dịch màu xanh và có khí không màu bay ra ngay trên mặt thoáng của dung dịch.C. Xuất hiện dung dịch màu xanh, có khí màu nâu bay ra trên miệng ống nghiệm.D. Dung dịch không màu, khí màu nâu xuất hiện trên miệng ống nghiệm.Câu 39. Dung dịch HNO

3

đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:A. Màu vàng. B. Màu đen sẫm. C. Màu trắng sữa. D. Màu nâu.Câu 40. Chọn nhận định sai:A. HNO

3

là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước. B. N

2

O

5

là anhiđrit của axit nitric C. Dung dịch HNO

3

có tính oxi hoá mạnh do có ion NO

3

-

. D. HNO

3

là axit mạnh.Câu 41. Những kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO

3

?A. Zn, Al, Fe B. Cu, Zn, Al C. Cu, Zn, Hg D. Tất cả các kim loạitrênCâu 42. Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng? A. FeS

2

+ 6HNO

3 đ

 Fe(NO

3

)

2

+ 2H

2

SO

4

+ 4NO

2

 + H

2

O B. Fe

3

O

4

+ 10HNO

3 đ

 3Fe(NO

3

)

3

+ NO

2

 + 5H

2

OC. Fe

3

O

4

+ 8HNO

3 đ

 2Fe(NO

3

)

3

+ Fe(NO

3

)

2

+ 4H

2

O D. FeS

2

+ 2HNO

3 đ

 Fe(NO

3

)

2

+ H

2

S Câu 43. Axit HCl và HNO

3

đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?A. CaO, Cu, Fe(OH)

3

, AgNO

3

B. CuO, Mg, Ca(OH)

2

, Ag

2

OC. Ag

2

O, Al, Cu(OH)

2

, SO

2

D. S, Fe, CuO, Mg(OH)

2

Câu 44. Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây :A. FeCO

3

+ 4HNO

3 đ

 Fe(NO

3

)

2

+ CO

2

 + NO

2

 + 2H

2

OB. FeCO

3

+ 4HNO

3 đ

 Fe(NO

3

)

3

+ CO

2

 + NO + 2H

2

OC. 2FeCO

3

+ 10HNO

3 đ

 2Fe(NO

3

)

3

+ 2(NH

4

)

2

CO

3

+ H

2

OD. FeCO

3

+ 4HNO

3 đ

 Fe(NO

3

)

3

+ CO

2

 + NO

2

 + 2H

2

OCâu 45: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO

3

(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 litkhí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X làA. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.Cõu 46: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:- Phần một tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khớ H

2

; - Phần hai tỏc dụng với lượng dư dung dịch HNO

3

loóng, sinh ra y mol khớ N

2

O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y làA. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.Cõu 47: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO

3

)

2

, dung dịch HNO

3

(đặc, nguội). A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.Câu 48. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO vào dung dịch H

2

SO

4

(dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 2,24 lít khí(đktc). Nếu cho hỗn hợp X ở trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khíNO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là: (Fe = 56; O = 16)A. 32g B. 16,4g C. 35g D. 38gCâu 49. Nung 7,28 gam bột sắt trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hũa tan hết hỗn hợp X trong dung dịchHNO

3

đặc, nóng, dư, thoát ra 1,568 lít (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (Fe=56; O=16)A. 9,48 B. 10 C. 9,65 D. 9,84Câu 50. Dóy cỏc chất nào sau đây khi phản ứng với HNO

3

đặc nóng đều tạo khí:A. Cu(OH)

2

, FeO, C B. Fe

3

O

4

, C, FeCl

2

C. Na

2

O, FeO, Ba(OH)

2

D. Fe

3

O

4

, C, Cu(OH)

2

Câu 51. Hỗn hợp gồm hai kim loại X và Y có hóa trị không đổi nặng 4,04 g được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tanhoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 2 axit HCl và H

2

SO

4

tạo ra 1,12 lit H

2

(đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dungdịch HNO

3

chỉ tạo ra khí NO (đktc). Thể tích khí là:A. 1,746 B. 1,494 C. 0,323 D. 0,747 Câu 52. Các dung dịch nào sau đây có thể có hiện tượng bốc khói khi mở nắp lọ? A. Dung dịch HCl loãng, HNO3 loãng B. Dung dịch HCl đặc, HNO3 đặcC. Dung dịch HCl đặc, H3PO4 đặc D. Dung dịch HBr đặc, H2SO4 đặcCâu 53. Cho 1 mol các chất sau cùng tác dụng với HNO

3

đặc: FeS

2

; FeCO

3

; Fe

3

O

4

; Fe(OH)

2

thu được lần lượt a, b, c, d litkhí. So sánh thể tích khí thoát ra: A. a > c > b > d B. a > b = c = d C. b = a > c > d D. a > b > c = d Câu 54. Có 4 lọ chứa riêng biệt 4 chất sau: 1. NH3; 2. FeSO

4

; 3. BaCl

2

; 4. HNO3. Các cặp dung dịch nào có thể phảnứng được với nhau?A. 1 và 4; 2 và 3; 2 và 4; 1 và 2 B. 1 và 3; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 C. 1 và 4; 2 và 3; 3 và 4; 1 và 2 D. 1 và 3; 1 và 4; 2 và 4; 1 và 2 Câu 55. Cho 32,4 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO

3

loóng, dư thu được 4,48 lít khí N

2

(đktc) và dd X.Nếu cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thỡ thu thờm được 1,96 lít khí có khả năng làm xanh quỳ ẩm. Kim loại M là: A. Zn B. Al C. Mg D. Fe