TIÊU CHUẨN PHÂN BIỆT - CÁCH LI SINH SẢN LÀ TIÊU CHUẨN KHÁC...

2. Tiêu chuẩn phân biệt - Cách li sinh sản là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt 2 quần thể là cùng loài hay khác loài => Hai quần thể cùng loài → cách li sinh sản→ hai loài khác nhau - Loài thân thuộc là 2 loài có hình thái giống nhau nhưng cách li sinh sản với nhau + Hạn chế: - Chỉ áp dụng cho loài sinh sản hữu tính, không áp dụng cho loài SSVT - Khó nhận biết được 2 quần thể cách li sinh sản với nhau và cách li ở mức độ nào. II. CƠ CHẾ CÁCH LI SINH SẢN GIỮA CÁC LOÀI Cách li nơi ở (cùng địa lý, khác sinh cảnh) Cách li tập tính (tập tính sinh sản khác nhau) Cách li trước hợp tử Cách li mùa vụ (Mùa sinh sản khác nhau) Cách li cơ học (Cấu tạo CQSS khác nhau) Cách li sinh sản Ngăn cản tạo con lai Cách li sau hợp tử Ngăn cản tạo con lai hữu thụ GV Phan Thanh Huy _ THPT Nguyễn Du (BRVT)

29

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI

I. Hình thành loài khác khu vực địa lý QT A1 CLSS CL địa lí Nhân tố tiến hóa Khác biệt QT A Loài mới QT A2 * TSAL CLTN * TSKG QT A3 - Cách li địa lí không phải là cách li sinh sản (mà chỉ làm các cá thể trong quần thể ít có cơ hội giao phối với nhau). Khi sự cách li sinh sản xuất hiện → loài mới được hình thành. (Lưu ý: cách lí địa lí không hình thành loài mới mà ngăn cản các cá thể giao phối với nhau → cách li sinh sản. Loài mới chỉ hình thành khi có cách li sinh sản) - Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí gặp nhiều đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh. - Các ly địa lý có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể do các nhân tố tiến hóa tạo ra. II. Hình thành loài cùng khu vực địa lý ĐB gen → thay đổi tập tính giao phối → khác biệt vốn gen→ CLSS→ Loài mới Cách li sinh thái Hình thành loài cùng ĐV ít di chuyển → khác ổ sinh thái → khu vực địa lý phân hóa vốn gen → CLSS → Loài mới Lai xa và đa bội hóa Lai xa + đa bội hóa → khác biệt NST → CLSS → Loài mới GV Phan Thanh Huy _ THPT Nguyễn Du (BRVT)

30

NGUỒN GỐC SỰ SỐNG

SỰ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT

I. Hóa thạch