TRUYỀN (NGÔI), TRỞ ( THÀNH)B. KIỂM TRA VIẾT
Câu 8: B. Hai từ: truyền (ngôi), trở ( thành)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I. CHÍNH TẢ: (5 điểm)
- Đánh giá, cho điểm:
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được 5 điểm.
+ Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng
quy định), trừ 0,5 điểm mỗi lỗi.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày
bẩn,… trừ 1 điểm toàn bài.
- Điểm toàn bài không có điểm 0.
II. Tập làm văn: (5 điểm )
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
+ Viết được một bức thư gửi cho người thân hoặc bạn bè kể về việc học tập của em hiện nay
đầy đủ các phần theo yêu cầu, thể thức một bức thư đã học; độ dài khoảng 10 - 12 câu.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc các lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
* Phần đầu thư: (1 điểm)
- Nêu địa điểm và thời gian viết thư: đạt 0,5 điểm.
- Nêu lời thưa gửi: đạt 0,5 điểm.
* Phần chính: (3 điểm)
- Nêu mục đích, lí do viết thư: đạt 0,5 điểm.
- Thăm hỏi tình hình của người nhận thư, nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ tình cảm
với người nhận thư, thông báo tình hình của người viết thư, … đạt 2,5 điểm.
* Phần cuối thư: (1 điểm)
- Nêu lời chúc, lời cảm ơn, lời hứa hẹn: đạt 0,75 điểm.
- Nêu chữ kí và tên: đạt 0,25 điểm.
* Tùy theo mức độ sai sót về ý, về cách dùng từ, về cách đặt câu, về cách trình bày và
chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 - 0,5.
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TOÁN – LỚP 4
LỚP:………..………….
(Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: ……….
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
………
SBD: ……….
---
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Các bài tập dưới đây có kèm theo bốn câu trả lời A, B, C, D.
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.