KIỂU XÂU* KHÁI BÁOVAR <TÊN BIẾN>

2. Kiểu xâu* Khái báoVar <tên biến>:string[<Độ dài lớn nhất của xâu>];Hoặc Var <tên biến>:string;* Các thao tác xử lí xâu:a) Phép ghép xâu, kí hiệu là dấu (+), được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một. Có thể thực hiệnghép xâu đối với hằng và biến xâu.b) Các phép so sánh như bằng (=), khác (<>), nhỏ hơn (<), … có độ ưu tiên thực hiện thấp hơn ghépxâu.So sánh 2 xâu sẽ thực hiện theo nguyên tắc sau: Xâu A lớn hơn xâu B nếu như kí tự đầu tiên khácnhau giữa chúng kể từ trái sang trong xâu A có mã ASCII lớn hơn. Nếu độ dài hai xâu khác nhau thìcoi như thêm các kí tự đặc biệt (nhỏ hơn tất cả các kí tự trong bảng ASCII).c) Các thủ tục và hàm xử lí xâu + delete(st, vt, n) xóa n kí tự của xâu st từ vị trí vt. +insert(st, s2, vt) chèn xâu s1 vào s2 bắt đầu ở vị trí vt. +copy(s, vt, n); tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu s. +length(s) cho giá trị là độ dài xâu s. +pos(s1, s2) cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong xâu s2. +upcase(ch) cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch.II. BÀI TẬP