HOÀ TAN OXIT MỘT KIM LOẠI R HOÁ TRỊ II TRONG MỘT LỢNG VỪA ĐỦ DUNG DỊCH...

Bài 75 : Hoà tan oxit một kim loại R hoá trị II trong một lợng vừa đủ dung dịch H

2

SO

4

20% thì thu đợc dung dịch muối nồng độ 22,6%. Công thức ôxit kim loại R là:A. ZnO B. MgO C. CuO D, BaOBaứi 76. ẹieàn tửứ hay cuùm tửứ thớch hụùp vaứo choó troỏng:Tửứ oxi ủeỏn Telu baựn kớnh nguyeõn tửỷ R ………,ủoọ aõm ủieọn………khoaỷng caựch tửứ taõm nguyeõn tửỷ R ủeỏn taõm nguyeõn tửỷ H trong hụùp chaỏt H

2

R……….ủoọ beàn lieõn keỏt H-R ………Ozon laứ moọt trong nhửừng chaỏt coự tớnh………vaứ maùnh hụn ………,oxi ………ion I

-

,nhửng ozon…………..Baứi 77. Ozon vaứ hidropeoxit coự tớnh chaỏt hoaự hoùc gioỏng nhau laứ:A. ẹeàu coự tớnh khửỷ B. ẹeàu coự tớnh oxi hoaựC. ẹeàu coự tớnh oxi hoaự-khửỷ D. ẹeàu laứ hụùp chaỏt beàn.Baứi 78. Phaựt bieồu naứo sau ủaõy ủuựng:A. Luoọc khoai ụỷ vuứng cao seừ laõu hụn vỡ xaỷy ra ụỷ nhieọt ủoọ thaỏp hụnB. Luoọc khoai ụỷ ủổnh nuựi Everest seừ mau chớn hụn vỡ nửụực soõi ụỷ nhieọt ủoọ thaỏp hụnC. ẹoọ cao khoõng aỷnh hửụỷng gỡ ủeỏn nhieọt ủoọ soõi cuỷa nửụựcD. Sửù suùt giaỷm aựp suaỏt khi leõn cao seừ laứm cho nhieọt ủoọ soõi cuỷa nửụực cao.Baứi 79. Khi cho ozon taực duùng leõn giaỏy coự taồm ddKI vaứ hoà tinh boọt thaỏy xuaỏt hieọn maứu xanh.Hieọn tửụùng naứy laứ do:A. Sửù oxi hoaự tinh boọt B. Sửù oxi hoaự iotua C. Sửù oxi hoaự Kali D. Sửù oxi hoaự ozon.Baứi 80. Daón 2,24 lớt hoón hụùp khớ (ủkc) goàm oxi vaứ ozon ủi qua dung dich KI thaỏy coự 12,7g chaỏt raộn maứu tớm ủen. Thaứnh phaàn phaàn traờm theồ tớch caực khớ trong hoón hụùp laứ:A. 50% vaứ 50% B. 60% vaứ 40% C. 45% vaứ 55% D. Keỏt quaỷ khaực.Baứi 81.Haỏp thuù hoaứn toaứn 12,8g SO

2

vaứo 250ml ddNaOH 1M. Khoỏi lửụùng muoỏi taùo thaứnh sau phaỷn ửựng laứ:A. 15,6g vaứ 5,3g B. 18g vaứ 6,3g C. 15,6g vaứ 6,3g D. Keỏt quaỷ khaực.Baứi 82.Coự 4 loù maỏt nhaừn chửựa caực dung dũch sau: NaCl, KNO

3

, Pb(NO

3

)

2

, CuSO

4

. Haừy choùn trỡnh tửù tieỏn haứnh ủeồ nhaọn bieỏt caực chaỏt treõn laứ:A.Duứng dd Na

2

S, ddAgNO

3

B. Duứng ddNaOH , ddNa

2

SC. Duứng khớ H

2

S , ddAgNO

3

D. A vaứ C ủuựng.Baứi 83.ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 125,6g hoón hụùp FeS

2

vaứ ZnS thu ủửụùc 102,4g SO

2

. Khoỏi lửụùng cuỷa FeS

2

vaứ ZnS laàn lửụùt laứ:A. 77,6g vaứ 48g B. 76,6g vaứ 47g C. 78,6g vaứ 47g D. Keỏt quaỷ khaực.Baứi 84.Cho phửụng trỡnh : Al + HNO

3

 Al(NO

3

)

3

+ N

2

O + H

2

O Toồng heọ soỏ nguyeõn toỏi giaỷn cuỷa phửụng trỡnh sau khi caõn baống laứ:A. 28 B. 46 C. 56 D. 64.Baứi 85.Coự 3 oỏng nghieọm ủửùng caực khớ SO

2

,O

2

, CO

2

.Duứng phửụng phaựp thửùc nghieọm naứo sau ủaõy ủeồ nhaọn bieỏt caực chaỏt treõn:A. Cho tửứng khớ loọi qua dd Ca(OH)

2

dử,duứng ủaàu que ủoựm coứn taứn ủoỷ.B. Cho tửứng khớ loọi qua dd H

2

S ,duứng ủaàu que ủoựm coứn taứn ủoỷ.C. Cho hoa hoàng vaứo caực chaỏt khớ,duứng ủaàu que ủoựm coứn taứn ủoỷ.D. B vaứ C ủuựng.Baứi 86.Coự 5 khớ rieõng bieọt trong 5 loù laứ: Cl

2

, O

2

, O

3

, HCl, SO

2

. Haừy choùn trỡnh tửù tieỏn haứnh naứo sau ủaõy ủeồ phaõn bieọt caực khớ :A. Nhaọn bieỏt maứu cuỷa khớ,dd AgNO

3

, duứng ủaàu que ủoựm coứn taứn ủoỷ,kim loaùi Ag.B. Dung dũch H

2

S,dd AgNO

3

, dd KI.C. Dd AgNO

3

, dd KI, ủaàu que ủoựm coứn taứn ủoỷ.D. Taỏt caỷ ủeàu sai.Baứi 87.ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 3,4 g moọt chaỏt X thu ủửụùc 6,4g SO

2

vaứ 1,8g H

2

O. X coự coõng thửực phaõn tửỷ laứ:A. H

2

SO

4

B. H

2

SO

3

C. H

2

S D. Moọt chaỏt khaực.Cõu 88. Cho S phản ứng hoàn toàn và vừa đủ với hỗn hợp chứa Fe 11,2 gam, Zn 26 gam. Chất rắn sau phản ứng đem hũa tan hết trong dung dịch axit clohiđric thu được khớ X. X phản ứng vừa đủ với V lớt dung dịch CuSO

4

10% (d = 1,1g/ml). V cú giỏ trị là :A. 0,52 lớt B. 0,856 lớtC. 0,80(18) lớt D. 0,87(27) lớt.Cõu 89. Cho 2,81 gam hỗn hợp cỏc oxit Fe

3

O

4

, Fe

2

O

3

, MgO, CuO tỏc dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H

2

SO

4

0,1M (loóng) thỡ khối lượng muối sunfat khan thu được là bao nhiờu?A. 4,5 gam B. 3,45 gam C. 5,21 gam D. Chưa thể xỏc định.Cõu 90. Hỗn hợp H gồm 2 kim loại X, Y thuộc hai chu kỳ liờn tiếp ở phõn nhúm IIA. Cho 0,88 gam H tỏc dụng hết với dung dịch H

2

SO

4

loóng thu được 672 cm

3

khớ (đktc) và m gam muối sunfat khan. Giỏ trị của m là:A. 3,08 gam B. 3,76 gam C. 4,0 gam D. 4,2 gamCõu 91. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y thuộc hai chu kỳ liờn tiếp ở phõn nhúm IIA. Cho 2,64 gam A tỏc dụng hết với dung dịch H

2

SO

4

loóng thu được 2,016 khớ (đktc). X, Y là:A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Ca, BaCõu 92. Nung núng 16,8 gam bột sắt ngoài khụng khớ, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm cỏc oxit sắt, và sắt dư. Hũa tan hết hỗn hợp X bằng H

2

SO

4

đặc núng thu được 5,6 lớt SO

2

(đkc). Giỏ trị của m là :A. 24 gam B. 26 gam C. 20 gam D. 22 gamCõu 93 . Cho 1,58 gam kali pemanganat vào dung dịch hỗn hợp chứa 9,12 gam FeSO

4

và 9,8 gam H

2

SO

4

. Dung dịch thu được sau khi pha trộn chứa những chất gỡ (khụng kể H

2

O)?A. Fe

2

(SO

4

)

3

, K

2

SO

4

, MnSO

4

. B. FeSO

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

, K

2

SO

4

, MnSO

4

.C. FeSO

4

, H

2

SO

4

, Fe

2

(SO

4

)

3

, K

2

SO

4

, MnSO

4

.D. Fe

2

(SO

4

)

3

, K

2

SO

4

, MnO

2

, KMnO

4

. Cõu 94. Khi đốt chỏy 800 kg pirit sắt, thu được 270 m

3

sunfurơ (đktc) ứng với 96% giỏ trị tớnh theo lý thuyết. Phần trăm về khối lượng của tạp chất trong pirit sắt là :A. 10% B. 20% C. 3,6% D. 5,9%Cõu 95. Để trung hũa hoàn toàn 40 gam oleum cần 70 ml dung dịch NaOH 35% (d = 1,38g/ml). Thành phần phần trưm theo khối lượng của SO

3

trong oleum là :A. 10% B. 15,8% C. 18% D. 45%Cõu 96. Hỗn hợp bột 3 kim loại Al, Zn, Mg cú khối lượng 3,59 gam được chia làm hai phần đều nhau. Phần 1 đem đốt chỏy hoàn toàn trong oxi dư thu được 4,355 gam hỗn hợp oxit. Phần 2 hũa tan hoàn toàn trong H

2

SO

4

loóng thu được V lớt khớ H

2

(đktc). V cú giỏ trị bằng :A. 4,336 lớt B. 3,456 lớt C. 3,584 lớt D. 5,678 lớtCaõu 97: ẹoỏt chaựy heỏt 8g lửu huyứnh . Daón saỷn phaồm hoứa tan heỏt trong 61,5g nửụực.Noàng ủoọ phaàn traờm cuỷa dung dũch thu ủửụùc laứ:A. 15% B. 20% C.25% D.30%Caõu 98: Daừy caực chaỏt naứo sau ủaõy vửứa coự tớnh oxi hoựa vửứa coự tớnh khửỷ?A. Cl

2

, O

3

, S, I

2

B. Cl

2

, S, SO

2

, Br

2

C. Na,H

2

S, F

2

D. Ca,O

2

, H

2

SO

4

Caõu 99:Duứng vửứa ủuỷ 5,04 lớt khớ oxi ủkc ủeồ oxi hoựa heỏt 8,1g kim loaùi R.Teõn kim loaùi laứ:A. Al B. Fe C. Zn D. BaCaõu 100: Cho 19,2g kim loaùi R taực duùng heỏt vụựi dd H

2

SO

4

ủaởc noựng dử thu ủửụùc 6,72 lớt khớ ủkc. Xcaự ủinh teõn kim loaùi R:A. Al B. Fe C. Mg D. Cu