(3,0 ĐIỂM) CHO BẢNG SỐ LIỆU SAU

Câu 4. (3,0 điểm)

Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ VIỆT NAM PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

1979

52 462

10 094

42 368

1989

64 412

12 919

51 493

1999

76 597

18 082

58 515

2009

86 025

25 585

60 440

2019

96 483

33 817

62 666

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê,2020)

a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn thời gian

trên. (1,5 điểm)

b) Nhận xét và giải thích cơ cấu dân số Việt Nam phân theo thành thị và nông thôn thời gian trên. (1,5

điểm)