SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014 (ĐƠN VỊ

Câu 5: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1990 1995 1998 2002 2005 2010 2014 Tổng số 890,6 1.584,4 1.782,0 2.647,9 3.466,8 5.142,7 6.333,2 Khai thác 728,5 1.195,3 1.357,0 1.802,6 1.987,9 2.414,4 2.920,4 Nuôi trồng 162,1 389,1 425,0 845,3 1.478,9 2.728,3 3.412,8 (Nguồn: Tổng cục thống kê – 2015) Dựa vào bảng số liệu trên, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2014, biểu đồ sau đây thích hợp nhất. A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ tròn.