152.1 152.2 152.3 152.4 152.5
Tài khoản
Nội dung Thành tiền Thành tiền Thành tiền Thành tiền Thành tiền
Dư đầu kỳ 19.307.740.234 8.725.411.897 22.933.762 5.053.828.964 61.624.822
Phát sinh tăng trong kỳ 9.169.822.375 1.384.323.019 449.924.190 431.315.282 198.093.188
NKCT số 1 11.250.000 9.424.800 4.600.000 3.841.500 4.770.000
NKCT số 2 55.447.000 35.675.550 13.320.000 20.075.860 8.942.550
NKCT số 5 9.079.264.630 1.339.222.669 432.004.190 405.002.504
NKCT số 7 23.860.745 2.395.418 184.380.638
Phát sinh giảm trong kỳ 8.789.515.277 1.127.481.653 435.217.040 391.457.633 173.860.219
Xuất vào giá thành 8.789.515.277 1.114.731.653 435.217.040 391.457.633 73.802.020
Cho vay, bán 100.058.199
Trả nợ 12.750.000
Dư cuối kỳ 19.688.047.332 8.982.253.263 37.640.912 5.093.686.613 85.857.791
Kế toán trưởng
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Biểu 22
SỔ CHI TIẾT TK 331 - PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
ĐƠN VỊ BÁN: XÍ NGHIỆP DỆT MAY CHÂU GIANG HÀ NAM
Tháng 11/2003
Chứng từ Dư đầu tháng Ghi Có TK 331; Nợ TK… Ghi Nợ TK 331; Có TK… Dư cuối tháng STDiễn giải 112 Cộng Nợ T Nợ Có 152.1 152.1331 Cộng có TK Nợ Có 11TK 331 1 331 2
Bạn đang xem 152. - Luận văn tốt nghiệp "Tổ chức kế toán nguyên vật liệu và phân tích tình hình quản lý sử dụng nguyên vật liệu tại Xí nghiệp may Minh Hà"