GIẢM PHÂN 1 CHO HÌNH BÊN, TẾ BÀO 2 ĐANG Ở KÌ NÀO CỦA PHÂN BÀO

Bài 30. Giảm phân

1

Cho hình bên, tế bào 2 đang ở kì nào của phân bào?

A. Kì cuối

B. Kì trung gian

C. Kì sau

D. Kì giữa

2

Đặc điểm của lần phân bào II trong giảm phân là:

A. Khơng xảy ra sự nhân đơi NST

B. Các NST trong tế bào là 2n ở mỗi kì

C. Các NST trong tế bào là n ở mỗi kì

D. Cĩ xảy ra tiếp hợp NST

3

Cĩ 10 tế bào sinh dục chín ở người (2n = 46) thực hiện quá trình giảm phân bình thường. Kết thúc lần phân bào I, các tế bào cĩ chứa:

A. 230 tâm động

B. 690 tâm động

C. 460 tâm động

D. 920 tâm động

4

Cho hình bên, tế bào 1 đang ở kì nào của phân bào?

B. Kì sau

C. Kì giữa

D. Kì đầu

5

Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì:

A. Bằng 2 lần

B. Bằng nhau

C. Giảm đi một nửa

D. Bằng 4 lần

6

Ở người 2n = 46, một tế bào sinh tinh (tinh bào 1) diễn ra quá trình giảm phân. Sau lần giảm phân II, số NST của mỗi tế bào con là:

A. 46 NST

B. 69 NST

C. 23 NST

D. 92 NST

7

Cĩ 10 tế bào sinh dục chín ở người (2n = 46) thực hiện quá trình giảm phân bình thường. Số crơmatit của 10 tế bào nĩi trên ở giữa kì I

là:

A. 460 crơmatit

B. 230 crơmatit

C. 690 crơmatit

D. 920 crơmatit

8

Những điểm giống nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân:

1. Đều cĩ bộ máy phân bào (thoi phân bào)

2. Số tế bào con tạo ra sau phân bào là 2 tế bào

3. Số lượng NST ở các tế bào con giống nhau và giống với tế bào mẹ

4. Lần phân bào II của giảm phân diễn biến giống nguyên phân như: NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân

bào ở kì giữa, chẻ dọc ỏ tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào ở kì sau.

A. 2, 3

B. 1, 2, 3

C. 1, 2, 3, 4

D. 1, 4

9

Ở người 2n = 46, một tế bào sinh tinh (tinh bào 1) diễn ra quá trình giảm phân. Sau lần giảm phân I, số NST kép ở mỗi tế bào con là:

A. 92 NST kép

B. 69 NST kép

C. 46 NST kép

D. 23 NST kép

10

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào trong giảm phân?

A. Kì đầu lần phân bào II

C. Kì đầu lần phân bào I

D. Kì giữa lần phân bào I