CHO SỐ PHỨC Z = – 2 – 3I . TỠM PHẦN THỰC, PHẦN ẢO CỦA Z.A. PH...

Câu 29. Cho số phức z = – 2 – 3i . Tỡm phần thực, phần ảo của

z

.A. Phần thực là – 2 và phần ảo là – 3B. Phần thực là – 2 và phần ảo là 3iC. Phần thực là – 2 và phần ảo là 3D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3Cõu 30. Cho số phức z thỏa món đẳng thức z + (1 + i)

z

= 5 + 2i . Mụđun của z là:A.

10

B.

2

C. 2

2

D.

5

Cõu 31. Cho số phức z = 7 + 2i . Điểm biểu diễn của

z

là:A. (-7; -2) B. (-7; 2) C. (7; - 2) D. (7; 2)Cõu 32. Thu gọn của biểu thức (

2

+ 3i)

2

là:A. 4 + 3i B. -7+6

2

i C. 11- 6i D. -1 – iCõu 33. Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Mụđun của z là: A. 2

5

B. 2

2

C.

13

D. 4

2

Cõu 34. Tập hợp cỏc số phức z thoả món đẳng thức |z + 2 + i| = |

z

- 3i| cú phương trỡnh là:A. y = x + 1 B. y = - x + 1 C. y = -x – 1 D. y = x - 1Cõu 35. Tổng diện tớch cỏc mặt của một hỡnh lập phương bằng 150. Thể tớch của khối lập phương đú là: A. 50 B. 75 C. 125 D. 150Cõu 36. Cho hỡnh chúp S.ABCD đỏy là hỡnh chữ nhật AD= 2a, AB=a,cú SA vuụng gúc vớiđỏy và gúc giữa SC và mp đỏy bằng 30

0.

Thể tớch khối chúp là:

3

3

a

2

3

2 15

3

6

3

9

C. B. D. 6 a

3

A. Cõu 37. Khối chúp tứ giỏc đờ̀u cú thể tớch

V

2a

3

, cạnh đỏy bằng

a

6

thỡ chiờ̀u cao khốichúp bằng:A. a. B.

a

6

C.

3

D. Cõu 38. Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh thang vuụng tại A và B, AD = 2a, AB = BC= a, SA vuụng gúc với đỏy; SB tạo với đỏy một gúc 60

0

. Thể tớch khối chúp S.BCD bằng: a8

27

B. C. A. Cõu 39. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’cú đỏy là tam giỏc đờ̀u cạnh a. Gúc giữa cạnh bờn và mặt đỏy bằng 30

0

. Hỡnh chiếu A’ lờn (ABC) trựng với trung điểm của cạnh BC. Thể tớch khối lăng trụ đú là: B.

12

4

8

Cõu 40. Cho hỡnh chúp đờ̀u S.ABCD cú cạnh đỏy bằng a, gúc

SAB

bằng 30

0

. Tớnh diện tớchxung quanh của hỡnh nún đỉnh S, đỏy là đường trũn ngoại tiếp hỡnh vuụng ABCD.

a

2

6

a

2

3

a 6

6

2

Cõu 41. Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là tam giỏc vuụng tại A, AB = 2a, AC =

a

3

.Hỡnh chiếu của S lờn mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bờn SC hợp vớiđỏy (ABC) một gúc bằng 60

0

. Khoảng cỏch từ A đến mặt phẳng (SBC) là:

a

4 87

87

4 29

29

B. Cõu 42. Cần thiết kế cỏc thựng dạng hỡnh trụ cú nắp đậy để đựng sản phẩm đó được chếbiến cú dung tớch định sẵn V (

cm

3

). Hóy xỏc định bỏn kớnh đỏy của hỡnh trụ theo V đểtiết kiệm vật liệu nhṍt ?A.

r=

3

V

π

B.

r=

3

2V

π

C.

r=

3

3

2

V

π

D.

r=

3

2

V

π

Cõu 43. Mặt cầu (S) : x

2

+ y

2

+ z

2

– 2x + 2y + 6z –1 = 0 cú tõm và bỏn kớnh là:A. Tõm I(- 1; 1; 3), bỏn kớnh R =

12

B. Tõm I(- 1; 1; 3), bỏn kớnh R =

10

C. Tõm I(1; - 1; -3), bỏn kớnh R =

12

D. Tõm I(1; - 1; -3), bỏn kớnh R =

10

Cõu 44. Khoảng cỏch từ điểm M(1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : x + 2y - 2z -2 = 0 bằng:

11

1

A. 1 B.

3

C.

3

D. 3

x 1

y

z 1

và vuụng gúc với mặt phẳngCõu 45. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:

2

1

3

(Q) : 2x

 

y

z

0

cú phương trỡnh là: A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0 Cõu 46. Mặt cầu tõm I(0;1;2), tiếp xỳc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 6 = 0 cú phươngtrỡnh là:A. x

2

+(y+1)

2

+(z+2)

2

= 3 B. x

2

+(y-1)

2

+(z-2)

2

=

3

C. x

2

+(y-1)

2

+(z-2)

2

= 9 D. x

2

+(y-1)

2

+(z-2)

2

= 3Cõu 47. Hỡnh chiếu vuụng gúc của điểm A(0;1;2) trờn mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 cú tọađộ là:A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1)

x 1

y

z 3

x

y 1

z 1

d :

 

2

Cõu 48. Gúc giữa hai đường thẳng

1

1

2

1

1

1

bằngA. 45

o

B. 90

o

C. 60

o

D. 30

o

Cõu 49. Trong mặt phẳng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và cỏchB một khoảng lớn nhṍt là: A. x- z- 2 = 0 B. x - z + 2 = 0 C. x + 2y + 3z -10 = 0 D. 3x + 2y + z -10 = 0

x 1

y 2

z 1

Cõu 50. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng 

2

1

1

song songvới mặt phẳng (P) x + y - z + m khi m thỏa: A. m = 0 B. m  0 C. m  R D. Khụng cú giỏ trị nào của m