1,5 lần thì động năng của vật
A. giảm 3 lần. B. tăng 2,25 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 1,5 lần.
Caâu 13 . Theo nguyên lý II của nhiệt động lực học thì động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả
A. nhiệt lượng nhận được thành nội năng của hệ. B. công nhận được thành nhiệt lượng.
C. nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. D. công nhận được thành nội năng của hệ.
Caâu 14 . Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất, chọn mốc thế năng tại mặt đất, trong
quá trình rơi thì
A. động năng của vật giảm. B. thế năng của vật giảm.
C. cơ năng của vật tăng. D. cơ năng của vật giảm.
Caâu 15 . Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức:
ΔU = A + Q, dấu của A và Q là
A. Q <0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q > 0, A < 0.
Caâu 16. Động lượng của một vật được xác định bằng
A. tích khối lượng và bình phương vận tốc. B. nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. tích khối lượng và vận tốc. D. nửa tích khối lượng và vận tốc.
Caâu 17 . Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì
A. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. áp suất tỉ lệ nghịch nhiệt độ tuyệt đối.
C. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. D. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Caâu 18 . Một vật được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bằng một lực có độ lớn 20 N. Biết vectơ lực
hợp với phương ngang một góc 60 0 , vật chuyển động được một đoạn đường 8 m. Công của lực khi
đó là
A. 160 J. B. 80 J. C. 120 J. D. 60 J.
Caâu 19 . Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 85 J. Khí nở ra thực hiện công 65 J đẩy
pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
A. -20 J. B. 150 J. C. -150 J. D. 20 J.
Caâu 20 . Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 8 m/s, động lượng của vật là
A. 16 kg.m/s. B. 64 kg.m/s. C. 8 kg.m/s. D. 128 kg.m/s.
Caâu 21 . Đơn vị của công suất là
A. J.s (Jun nhân giây). B. N.m (Niuton nhân mét). C. W (Oát). D. N/m (Niuton trên mét).
B/ TỰ LUẬN ( 3 điểm).
Bạn đang xem 1, - Đề thi cuối học kỳ 2 Vật lý 10 năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT Quảng Nam -