(1,5 ĐIỂM) THÀNH PHỐ HCM QUY HOẠCH 1 MẢNH ĐẤT HÌNH TAM GIÁC ĐỂ L...
Bài 3 (1,5 điểm) Thành phố HCM quy hoạch 1 mảnh đất hình tam giác để làm công viên. 3 đỉnh MỨC ĐỘ : VẬN DỤNG
của mảnh đất là Trường học A, nhà hát B và bệnh viện C. Để tính diện tích mảnh đất, chuyên
viên Sở Địa chính đã chọn 1 hệ trục tọa độ thích hợp trên bản đồ TP và xác định được tọa độ
của A,B,C là A(2,5),B(4,-3)và C(0,1) (đơn vị : km).Tính diện tích mảnh đất này ?
GHI CHÚ : ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM : các đáp án GẠCH DƯỚI trong mỗi câu. Câu 22 : Trong mp Oxy, cho 2 đường thẳng d : x + my– 1 = 0 và d’ : 2x + (m
2
+ 1)y – 3 = 0. Giá trị nào của m để d,d’ là 2 đường thẳng song song A. m = 1 B. m = 1 v m = 0 C. m = 1 D. m = 0Câu 13
: Tập nghiệm của bất phương trình (4 – 3x)(6 – x – x2
) 0 là : 4A. (- ; - 3] [ 43 ; 2 ] B. [- 3 ; Câu 11: Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng (D) : 3x – 2y + 1 = 0 và (D’) : - 6x + 4y + 1 = 0. Chọn mệnh đề đúng A. (D) // (D’) B. (D) (D’) C. (D) cắt (D’) D. (D) (D’) MỨC ĐỘ : THƠNG HIỂU
ĐẠI SỐ
Câu 13: Bất phương trình 2x(x + 1) < 12 cĩ tập nghiệm là
A. S = (-3;+2) B. S =
( ; 3) (2;)C. S = (- 1;0) D. S =
( ; 1) (0;)Câu 15: Tất cả giá trị của m để phương trình
x2
2mx3m0cĩ 2 nghiệm phân biệt là :
A.
m ( ; 0) ( 3; )B.
m ( ; 0] [ 3; )C.
m(0; 3)D.
m[0; 3]
HÌNH HỌC MỨC ĐỘ : VẬN DỤNG Câu 24: Bất phương trình
2x
2
28 3xcĩ tập nghiệm là :
A.
S ( ; 2) ( 2; )B.
S RC.
S ( 2; 2)D. S =
xCâu 26: Bất phương trình
2 1cĩ tập nghiệm là :
1x A.
( 1; )1S 3B.
( ; 1) ( ;1 )S 3 C.
S ( ; 0)(1;)D. S = R
Câu 30: Bất phương trình
5x2x0cĩ tập nghiệm là :
A.
( ;5 )S 4 B.
( ; 0] ( ;5 )S 4 C.
( ;5 )
0S 4 D. S =
Câu 32: Bất phương trình 2x – 1 > 0 tương đương bất phương trình nào dưới đây :
x x A.
4x 5x 1 2 5x1B.
22
1 12
1x x x x x 3 3C.
4x2
1 0D.
4x3 x 2 2 3 x2Câu 33: Trong mpOxy , cho
ABCcĩ A là giao điểm của đường thẳng d : 2x + 7y + 6 = 0 và trục
hồnh, 2 đỉnh B và C cùng nằm trên đường thẳng
: 4x – y – 8 = 0. Phương trình tổng quát của
đường cao AA’ là :
A .x + 4y + 3 = 0 B. 4x – y + 12 = 0 C. x – 4y + 3 = 0 C. 4x + y + 12 = 0
Câu 35 : Trong mpOxy, cho
ABCcĩ điểm M(-3,1) là trung điểm cạnh BC, điểm N(2,-3) là trung
điểm cạnh AB và điểm P(0,3) là trung điểm cạnh AC.Phương trình TQ của đường thẳng AB là :
A .3x + 2y = 0 B. 2x - 3y - 13 = 0 C. 3x + 2y - 6 = 0 D. 2x + 3y + 5 = 0
Câu 36 : Trong mpOxy
,cho ABC có PT các đường thẳng (BC) : y – 2 = 0, đường cao (BB’): x–y–2= 0, đường cao (CC’): x– 3y + 2 = 0.PTTQ của đường thẳng AC là : A. x + y + 2 = 0 B. x + y + 2 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. - 7x + 5y + 10 = 0Câu 37 : Trong mpOxy, c
ho ABC có PT các đường thẳng (AB) : x + 3y – 7 = 0, (BC) : 4x + 5y - 7 = 0 và (AC) :3x +2y – 7 = 0. PT đường cao kẻ từ A là : A. 5x - 4y + 3 = 0 B. x + y + 2 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. 3x + y - 2 = 0Câu 38 : Trong mặt phẳng cĩ hệ trục tọa độ Oxy, cho
ABCcĩ tọa độ đỉnh B(-3,2). Đường cao
AA’ nằm trên đường thẳng d : x + y - 4 = 0 , đường cao CC’ nằm trên đường thẳng d’:2x- y + 1 = 0
. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua đường cao BB’ là :
A .x - 4y + 11 = 0 B. 4x + y + 10 = 0 C. x + 4y - 5 = 0 D. 4x - y + 14 = 0
• Phần II : TỰ LUẬN
ĐỀ MINH HỌA 1 (trích Đề KTTT nh2014-2015)