MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRANHẬN BIẾT THỤNG HIỂU VẬN DỤNGTỜN CHỦCẤP ĐỘ THẤP...

1. Ma trận đề kiểm traNhận biết Thụng hiểu Vận dụngTờn chủCấp độ thấp Cấp độ cao CộngđềTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL- Vận dụng -Nờu được dấu - Lấy vớ dụ về - Phõn biệt Chuyển được cụng thứchiệu nhận biết được chuyển chuyển độngđộn đều. v= s/tchuyển động cơ -Nắm được cụngđộng đều và - Tớnh được chuyển động thức tớnh vận khụng học.khụng đều - Nờu được ý nghĩatốc, tờn từng đại quảng dườngđều, vận lượng, và đơn vịdựa vào khỏi của vận tốc là đặc- Tớnh được vậntốc niệm vận tốc.tốc trung bỡnh trưng cho sự nhanhhợp phỏp của vận tốcchậm của chuyển của c/động động và nờu được khụng đều trờn đơn vị đo vận tốc cả quảng đường.Số cõu 2 2 1 1 6Số điểm 1 điểm 1đ 2đ 3 đ 7đTỉ lệ % 10% 10 % 20% 30% 70%Biểu diễn - Nờu được đặc - Biểu diễn lực - Giải thớch bằng vộc tơlực, Hai được hiện điểm của hai lực tượng quỏn cõn bằnglực cõn tớnh bằng, - Nờu được vớ dụ quỏn tớnh, về lực ma sỏtma sỏt.Số cõu 2 2 1 5Số điểm 1đ 1 đ 1 đ 3 đTỉ lệ % 10% 10% 10% 30% TS cõu 4 4 2 1 11TS điểm 2 2 3 3 10 đTỉ lệ % 20% 20% 30% 30% 100%đề bài :

A. Trắc nghiệm: (4đ iểm) Khoanh trũn chữ cỏi mà em chọn

Cõu 1. Cú một ụ tụ đang chạy trờn đường. Trong cỏc cõu mụ tả sau, cõu nào khụng đỳng.

A. ễ tụ chuyển động so với mặt đường ;

B. ễ tụ đứng yờn so với người lỏi xe.

C.

ễ tụ chuyển động so với người lỏi xe;

D. ễ tụ chuyển động so với cõy bờn đường.

Cõu 2. Hai chiếc tàu hỏa chạy trờn cỏc đường ray song song, cựng chiều, cựng vận tốc. Người ngồi

trờn chiếc tàu thứ nhất sẽ:

A. Chuyển động so với tàu thứ hai

B. Đứng yờn so với tàu thứ hai

C. Chuyển động so với tàu thứ nhất. D. Chuyển động so với hành khỏch trờn tàu thứ hai

Cõu 3. Núi người đi xe mỏy từ Cà Mau – Bạc Liờu với vận tốc 50 km/h điều cho ta biết gỡ?

A. Vận tốc của người đú.

B. Vận tốc trung bỡnh của xe mỏy.

C. Vận tốc chuyển động đều của xe mỏy. D. 1 giờ người đú đi được 50 km

Cõu 4. Một người đi xe mỏy trong 30 phỳt với vận tốc trung bỡnh là 30km/h. Quóng đường người đú

đi được là:

A.

2km

B. 15km

C. 30km

D. 60km

Cõu 5. Một vật đang đứng yờn trờn mặt bàn nằm ngang. Cỏc lực tỏc dụng vào vật cõn bằng nhau là:

A. Trọng lực P của Trỏi Đất với lực ma sỏt F của mặt bàn

B. Trọng lực P của Trỏi Đất với lực đàn hồi của vật

C. Trọng lực P của Trỏi Đất với phản lực N của mặt bàn

D. Lực ma sỏt F với phản lực N của mặt bàn

Cõu 6 .Trong cỏc chuyển động sau chuyển động nào là đều?

A.

Chuyển động của một ụ tụ từ Gớa Rai - Bạc Liờu

B.

Chuyển động của đầu kim đồng hồ

C.

Chuyển động của quả búng đang lăn trờn sõn

D.

Chuyển động của đầu cỏnh quạt khi bắt đầu quay.

Cõu 7. Hành khỏch đang ngồi trờn xe ụ tụ bỗng thấy mỡnh bị ngả người về phớa sau, chứng tỏ xe:

A. Đột ngột rẽ trỏi.

B. Đột ngột rẽ phải.

C. Đột ngột tăng vận tốc.

D. Đột ngột giảm vận tốc.

Cõu 8. Đưa một vật nặng lờn cao bằng hai cỏch: lăn vật trờn mặt phẳng nghiờng hoặc kộo vật trượt trờn

mặt phẳng nghiờng. Cỏch nào lực ma sỏt nhỏ hơn.

A. Lăn vật;

B. Kộo vật

C. Cả hai cỏch như nhau;

D. Khụng so sỏnh được

B. Tự luận ( 6 điểm )

Cõu 9:(2 đ ) Vận tốc được xỏc định như thế nào? Ghi cụng thức tớnh vận tốc? Nờu tờn từng đại lượng

trong cụng thức? Cho biết đơn vị đo hợp phỏp của vận tốc?

Cõu 10: (1 đ): Biểu diễn lực kộo vật cú phương nằm ngang, chiều từ trỏi qua phải và cú độ lơn 2000N

(tỉ lệ xớch 1cm ứng với 500N).

Cõu 11: (3 đ): Một người đi bộ lờn dúc cầu dài 240m hết 4 phỳt. Rồi lại tiếp tục đi tiếp một đoạn

đường nằn ngang với vận tốc 2,5 m/s hết 120 giõy, thỡ dừng lại uống cape. Tớnh :

a) Quảng đường nằm ngang

b) Vận tốc trung bỡnh trờn quóng đường lờn dốc và trờn cả hai quảng đường.