HỖN HỢP E GỒM 3 CHẤT

Câu 38: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một

nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, M Y < M Z ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol

NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đĩ

cĩ 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO 2 , N 2 và 1,38 mol

H 2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

AlaNa : 0,1

 

BTNT Na : x y 0,1 0,44 x 0,31

     

  

GlyNa : x

      

m 97x 139y 0,1.111 45,34 y 0,03

    

 

 

ValNa : y

muối

 

     

45,34 gam

2 o

O , t

E 1,38 mol H O n 2,76 mol.

     

2 H trong E

GlyNa : 0,31

Hỗn hợp E NaOH

C H OH AlaNa : 0,1 (*) H O

    

   

  

n 2n 1 2

     

    

ValNa : 0,03

0,44 mol

a mol

36 gam, a mol

7,36 gam

       

BTKL : m m m m 18a a 0,05

    

E NaOH ancol muối

 

 

BTNT H : n n n n 2a n

      

 

0,96

H/ E H/ NaOH H/ancol H/ muối

         ancol

2,76 0,44 ? 2,14 H/

7,36(2n 2)

      

n 0,96 n 2 ancol là C H OH (0,16 mol) (**).

H/ancol 2 5

14n 18

NaOH

X là H NCH COOC H (M 103) GlyNa : 0,16 mol

   

2 2 2 5

            

0,16 mol

   

(*) GlyNa : 0,15 mol

 

  

    

N n 5,6

(**) Y, Z AlaNa : 0,1 mol

muối tạo ra từ X, Y

     

3 mol n

ValNa : 0,0

(X, Y)

  

Y : (Gly) (Ala)

n n 0,05 n 0,02

Y là pentapeptit

    

   

Y Z Y

a 5 a

       

Z là hexapeptit 5n 6n 0,28 n 0,03 Z : (Gly) (Ala) Val

  

   

Y Z Z b 5 b

Y là (Gly) (Ala) (M 331) %Y 0,02.331 18,38%

0,02a 0,03b 0,15 a 3

 

    

3 2

   

 

Z là (Gly) (Ala) Val (M 430) 36

b 3

 

A. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 43,33%.