BÀI 34KÍNH THIẤN VĂN

1.

Đỏp ỏn D. Vỡ khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh cú thể thay đổi được.

41

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA

Cõu 9. Cho hai điờn tớch điểm cựng độ lớn nhưng trỏi dấu đặt cố định trờn đường thẳng nằm ngang cỏch nhau

2 m trong chõn khụng. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tớch cú chiều hướng sang phải và độ lớn

là 18 kV/m. Điện tớch dương nằm phớa bờn

Mức độ

Nhận biết

Thụng hiểu

Vận dụng

A. phải và cú độ lớn là 1 μC.

B. trỏi và cú độ lớn là 1 μC.

Tỉ lệ

40

40

20

C. phải và cú độ lớn là 2 μC.

D. trỏi và cú độ lớn là 2 μC.

I. Cỏc đề kiểm tra 15 phỳt:

Cõu 10. Về mựa khụ, kộo ỏo len qua đầu, ta nghe thấy tiếng nổ nhỏ lỏch tỏch. Nguyờn nhõn của hiện tượng

này là

Đề kiểm tra 15 phỳt mó đề 915

A. sự phúng điện của cỏc điện tớch trong quỏ trỡnh nhiễm điện do cọ xỏt.

Cõu 1. Nội dung định luật Coulomb là: . lực hỳt hay đẩy giữa hai điện tớch điểm cú phương đường nối hai

B. sự trúng điện trong quỏ trỡnh nhiễm điện do tiếp xỳc.

điện tớch điểm,

C. sự phúng điện do quỏ trỡnh nhiễm điện do hưởng ứng.

A cú độ lớn tỉ lệ thuận với tớch độ lớn của hai điện tớch và tỉ lệ nghịch với bỡnh phương khoảng cỏch giữa

D. sự phúng điện do nhiễm điện theo cả ba cỏch trờn.

chỳng.

B. cú độ lớn tỉ lệ thuận với tớch độ lớn của hai điện tớch và tỉ lệ nghịch với khoảng cỏch giữa chỳng.

C. cú độ lớn tỉ lệ nghịch với tớch độ lớn của hai điện tớch và tỉ lệ thuận với bỡnh phương khoảng cỏch giữa

Đề kiểm tra 15 phỳt mó đề 134

D. cú độ lớn tỉ lệ thuận với tớch độ lớn của hai điện tớch và tỉ lệ thuận với bỡnh phương khoảng cỏch giữa

Cõu 1. Cụng của lực điện trường dich chuyển điện tớch điểm khụng cú đặc điểm nào sau đõy?

A. tỉ lệ thuận với độ lớn cường độ điện trường;

B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi;

Cõu 2. Nội dung định luật bảo toàn điện tớch là

C. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tớch;

A. Trong hệ cụ lập về điện, tổng đại số của cỏc điện tớch là số khụng đổi.

D. tỉ lệ thuận với khoảng cỏch điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo.

B. Trong hệ cụ lập về điện, tổng độ lớn cỏc điện tớch khụng đổi.

C. Trong hệ vật, tổng độ lớn điện tớch khụng đổi.

Cõu 2. Thế năng của một điện tớch trong điện trường đặc trưng cho khả năng

D. Trong hệ khụng chịu ngoại lực tỏc dụng, tổng đại số điện tớch là số khụng đổi.

A. sinh cụng của lực điện lớn hay nhỏ.

B. tỏc dụng lực điện mạnh hay yếu.

C. dịch chuyển điện tớch nhanh hay chậm.D. dịch chuyển điện tớch trờn quóng đường dài hay ngắn.

Cõu 3. Đường sức của điện trường đều khụng cú đặc điểm là

A. Cỏc đường sức song song. B. Cỏc đường sức cựng chiều.

Cõu 3. Hiệu điện thế giữa hai điểm khụng cú đặc điểm nào sau đõy?

C. Cỏc đường sức cỏch đều. D. Cỏc đường sức là cỏc đường cong.

A. đặc trưng cho khả năng sinh cụng giữa hai điểm;

B. khụng phụ thuộc độ lớn điện tớch thử;

C. là đại lượng vụ hướng;

D. cú đơn vị là V/m.

Cõu 4. Đơn vị đo cường độ điện trường là

A. N/m.

B. V/m.

C. V/m

2

.

D. V.m.

Cõu 4. 1pF bằng

A. 10

-3

F.

B. 10

-6

F.

C. 10

-9

F.

D. 10

-12

F.

Cõu 5. Trong một hệ hai điện tớch điểm, nếu độ lớn cỏc điện tớch và khoảng cỏch giữa chỳng đều được tăng

gấp đụi thỡ độ lớn lực Coulomb

Cõu 5. Cụng của lực điện trường dịch chuyển điện tớch q = 1 μC từ điểm M đến điểm N là 2 mJ. U

NM

bằng

A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. khụng đổi.

A. 2 kV.

B. - 2 kV.

C. - 2 V.

D. 1/2 kV.

Cõu 6. Cho hai điện tớch điểm cú cựng độ lớn nằm cố định cỏch nhau 2 m trong điện mụi cú hằng số điện mụi

Cõu 6. Khi dịch một điện tớch dương ra xa một điện tớch õm thỡ cụng của lực điện trường khi đú là

bằng 2,5 thỡ tương tỏc tĩnh điện băng lực cú độ lớn là 9 N. Độ lớn của mỗi điện tớch là

A. cụng dương.

B. bằng 0. C. cụng õm.

D. khụng xỏc định được dấu.

A. 10 nC.

B. 1 nC.

C. 0,1 mC.

D. 0,1 C.

Cõu 7. Trong trường hợp nào sau đõy ta cú một tụ điện?

Cõu 7. Cho hệ 3 điện tớch tự do, chỳng chỉ nằm cõn bằng được khi

A. hai tấm thộp gần nhau ngõm vào dung dịch muối. B. hai tấm gỗ gần nhau ngõm vào dung dịch muối.

A. chỳng nằm trờn một đường thẳng và một điện tớch trỏi dấu với hai điện tớch cũn lại.

C. hai tấm thộp gần nhau ngõm trong dầu cỏch điện. D. hai tấm gỗ gần nhau ngõm trong dầu cỏch điện.

B. chỳng nằm trờn một đường thẳng và ba điện tớch cựng dấu.

C. chỳng nằm trờn ba đỉnh của một tam giỏc đều và độ lớn điện tớch bằng nhau.

Cõu 8. Nếu giảm hiệu điện thế hai bản tụ điện 4 lần thỡ điện dung của tụ điện

D. chỳng nằm trờn ba đỉnh của một tam giỏc đều và một điện tớch trỏi dấu với hai điện tớch cũn lại.

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 4 lần.

D. khụng đổi.

Cõu 8. Khi điện tớch thử tại một điểm đổi dấu và tăng độ lớn hai lần thỡ cường độ điện trường tại điểm đú

Cõu 9. Để tớch điện cho tụ một điện lượng là 10 μC thỡ phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5 V. Để tụ

A. đổi chiều và tăng 2 lần.

B. đổi chiều và tăng 4 lần.

tớch điện một điện lượng là 0,05 mC thỡ phải thay đổi hiệu điện thế bằng cỏch

C. khụng đổi chiều và giảm 2 lần.

D. khụng đổi chiều và độ lớn.

A. tăng thờm 20 V.

B. tăng hờm 25 V.

C. giảm 4 V.

D. giảm 2 V.

42

Cõu 10. Để tụ tớch một năng lượng 40 nJ người ta phải đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 10 V, khi hiệu

A. 10 kA.

B. 10 A.

C. 1 A.

D. 1 mA.

điện thế hai 15 V thỡ năng lượng tụ tớch được là

A. 60 nJ.

B. 80 nJ.

C. 90 nJ.

D. 20 nJ.

Đề kiểm tra 15 phỳt mó đề 531

Đề kiểm tra 15 phỳt mó đề 376

Cõu 1. Điện năng tiờu thụ trờn một đoạn mạch cho bởi biểu thức

A. A = UIt.

B. A = UI.

C. A = U.I

2

t.

D. A = RI

2

.

Cõu 1. Điều nào sau đõy khụng đỳng khi núi về dũng điện?

Cõu 2. Nội dung định luật Jun – Len-xơ là: Nhiệt lượng tỏa ra trờn một vật dẫn

A. là sự chuyển dời của điện tớch; B. cú dõy tỏc dụng nhiệt;

A. tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn, với bỡnh phương cường độ dũng điện và thời gian dũng điện chạy qua vật

C. cú thể chạy trong chất lỏng; D. cú chiều cựng chiều chuyển động của điện tớch dương.

dẫn đú.

B. tỉ lệ với căn bậc hai của hiệu điện thế hai đầu vật và thời gian dũng điện chạy qua vật.

C. tỉ lệ với bỡnh phương điện trở của vật, với cường độ dũng điện qua vật và thời gian dũng điện chạy qua vật

Cõu 2. Cường độ dũng điện được xỏc định bằng

A. cụng dịch chuyển điện tớch trong dõy dẫn.

D. tỉ lệ với bỡnh phương cường độ dũng điện, với điện trở và bỡnh phương thời gian dũng điện chạy qua vật.

B. lượng điện tớch chạy qua dõy dẫn trong một khoảng thời gian.

C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và

Cõu 3. Biểu thức định luật ễm cho toàn mạch là

khoảng thời gian đú.

E

.

C.

=E −

D. tớch số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời

I U= E= E

2