1 2 3X XGV CHO HS LÀM BÀI TẬP 31 SGK,    HS LÀM BÀI THEO NHÚM BÀN...

Bài 31:Bài tập 31:

1

2

3

x

x

GV cho HS làm bài tập 31 SGK,

HS làm bài theo nhúm bàn

2

6

3

x

x

x

31a)

2

GV gọi hai HS lờn bảng làm bài=

2 .(

x+1

x

+3)

+

x

.

x −

(x

+3)

6

HS dưới lớp nhận xộtGV đỏnh giỏ chung=

x

.

(

x+

2

x

1)+2 .(

.

x −

6)

(

x+

3)

=....

1

1

1

xy x

y

xy

xy

= .... = 31b)

2

2

Bài tập 33 -GV cho HS làm bài 33 SGK

2

2

xy

y

xy

y

4

5 6

5

4

5

(6

5)

a

x y

x y

x y

x y

)

10

10

10

10

- HS làm bài cỏ nhõn

3

3

3

3

-GV gọi hai HS lờn bảng trỡnh bày bài

4

5 6

5

4

6

làm

3

3

x y

x y

10

10

2 (2

3 )

2

3

y x

y

x

y

x

x

x

x

7

6

3

6

7

6

(3

6)

b

x x

x

x x

x x

)

2 (

7)

2

14

2 (

7)

2 (

7)

2

Bài tập 34

7

6 3

6

4

2

GV cho HS làm bài 34a - SGK

 

2 (

7)

2 (

7)

7

x x

x x

x

HS thảo luận làm bài GV gọi HS lờn bảng trỡnh bày

4

13

48

- GV: Khi nào ta đổi dấu trờn tử ?

- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?

5 (

7) 5 (7

)

x x

x

x

a)

x x

x x

5 (

7) 5 (

7)

5

35

5(

7)

1

Bài tập 35

5 (

7)

5 (

7)

Thực hiện phộp tớnh:-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cỏch nhõn nhẩm cỏc biểu thức.

1 1

2 (1

)

3

3

9

1

(1

) 2 (1

)

Bài tập 36

x

x

x

x

x

x

(

1)(

3) (

3)(

1) 2 (1

)

GV cho HS thảo luận theo nhúm bàn làm

9

x

bài tập 36 SGK

2

6

2(

3)

2

HS đọc đề, phõn tớch đề và làm bài

x

x

x

x

x

(

3)(

3)

(

3)(

3)

3

a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo

10000

x

( sản phẩm)kộ hoạch là: - GV cho cỏc nhúm nhận xột, GV sửa lạiSố sản phẩm thực tế làm được trong 1 cho chớnh xỏc.

10080

x

( sản phẩm)ngày là: Số sản phẩm làm thờm trong 1 ngày là:

x

-

x

( sản phẩm)

x

cú giỏ trị b) Với x = 25 thỡ

25 1

-

25

= 420 - 400 bằng: = 20 ( Sản phẩm)4. Hướng dẫn HS học và làm bài tập về nhà- ễn lại phộp cộng và phộp trừ cỏc phõn thức- Vẽ SĐTD về hai phộp toỏn trờn. Làm hoàn chỉnh cỏc bài tập đó chữaHD bài tập 31a: Chứng tỏ mỗi hiệu sau đõy cú tử bằng 11 1 1 1x x    1 ( 1) ( 1)x x x x x x   GV nờu cỏch giải bài 32 dưạ vào KQ bài 31

1

1

1

1

( 1) ( 1)(

2) (

2)(

3)

...

(

5)(

6)

x x

x

x

x

x

x

x

=1 1 1 1 1 1 1 11 1 2 2 ... 5 5 6x x xxx   xxx      1 1 6 66 ( 6) ( 6)   = - Chuẩn bị cho tiết 30: Luyện tập chungRỳt kinh nghiệm sau bài học...Tiết 30: LUYỆN TẬPI- Mục tiờu:1- Kiến thức: HS hiểu quy tắc phộp trừ cỏc phõn thức (cựng mẫu, khụng cựng mẫu).

A C

A

C

 

B D

B

D

Biết thực hiện phộp trừ theo qui tắc

2- Kỹ năng: HS thực hiện tốt lời giải của phộp tớnh trừ cỏc phõn thức . Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phộp trừ hai phõn thức thành phộp cộng hai phõn thức theo qui tắc đó học. Biết vận dụng tớnh chất đổi dấu cỏc phõn thức một cỏch linh hoạtđể thực hiện phộp trừ cỏc phõn thức hợp lý đơn giản hơn 3- Thỏi độ: Tư duy lụ gớc, nhanh, cẩn thận.II-Chuẩn bị của GV và HS- GV: Kế hoạch bài học, - HS: ễn phộp trừ cỏc phõn số, qui đồng phõn thức.PP- Kĩ thuật dạy-Học chủ yếu: Thực hành - Luyện tập – Học hợp tỏc - SĐTDIII- Tiến trỡnh bài học trờn lớp:1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũHS1: Vẽ SĐTD về phộp cộng, phộp trừ phõn thức ?

3

4

1

2

1

4

2

16

2

4

2

x

x

x

x

HS2 : Tớnh :

MTC: ( x + 2 ). ( x – 2). (x

2

+ 4 )

4

x

KQ:

2

Hai HS lờn bảng làm bài. GV cho HS dưới lớp nhận xột bổ sung cho HS 1; HS23. Bài mớiHoạt động của GV và HS Nội dung Bài tập 22 trang 46 SGKBài tập 22 trang 46 SGK. (14phỳt)

2

1 2

)

1

1

1

a

x

x

x

GV ghi đề bài tập 22 SGK lờn bảngvà cho HS tỡm hiểu đề, làm bài

-Đề bài yờu cầu gỡ?

1

1

1

HS:

2

1

2

 

 

 

-Hóy nhắc lại quy tắc đổi dấu.HS nhắc lại quy tắc đổi dấu: Nếu

2

1

1

đổi dấu cả tử và mẫu của một phõn

 

thức thỡ được một phõn thức bằng

4

2

2

5 4

A

A

b

x

x

x

)

3

3

3

B

B

phõn thức đó cho:

.-Cõu a) ta cần đổi dấu phõn thức

3

3

3

nào?

 

-Cõu b) ta cần đổi dấu phõn thức

6

9

3

HS:

2

2

2

2

-Áp dụng quy tắc đổi dấu để cỏc