CHO PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 13H +12H → Α + N+ 17 , 6 MEV , BIẾT SỐ...

Câu 36. Cho phản ứng hạt nhân

13

H +

12

H → α + n+ 17 , 6 MeV , biết số Avôgađrô N

A

= 6,02.10

23

. Năng lợng

toả ra khi tổng hợp đợc 1g khí hêli là bao nhiêu?

A. ΔE = 423,808.10

3

J. B. ΔE = 503,272.10

3

J. C. ΔE = 423,808.10

9

J. D. ΔE = 503,272.10

9

J.

Cõu 37: Trong thớ nghiệm về giao thoa súng trờn mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz.

Tại điểm M cỏch nguồn A, B những khoảng d

1

= 30 cm, d

2

= 25,5 cm súng cú biờn độ cực đại. Giữa M và đường

trung trực của AB cú 2 dóy cỏc cực đại khỏc. Vận tốc truyền súng trờn mặt nước là

A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 100 cm/s. D. 12 cm/s.

Cõu 38.Khi mắc tụ điện C

1

vào khung dao động thỡ tần số dao động riờng của khung là f

1

= 9kHz. Khi ta thay đổi

tụ C

1

bằng tụ C

2

thỡ tần số dao động riờng của khung là f

2

= 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C

1

nối tiếp tụ C

2

vào khung

dao động thỡ tần số riờng của khung là:

A. 3 kHz B. 5,1 kHz C. 21 kHz D. 15 kHz

10

4

Cõu 39. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C =

F đặt vào

hai đầu đoạn mạch một điện ỏp ổn định u. Thay đổi giá trị R ta thấy có hai giá trị R

1

và R

2

thì công suất của mạch

đều bằng nhau. Tớch c a R ủ

1

.R

2

là :

A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10000

Cõu 40. Một con lắc đơn được treo trong thang mỏy, dao động điều hũa với chu kỡ T khi thang mỏy đứng yờn.

g

10 ( g là gia tốc rơi tự do) thỡ chu kỡ dao động của con lắc là

Nếu thang mỏy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc

10

9

11

9 C. T

11 D. T

10 B. T

A. T

B. PHẦN RIấNG DÀNH CHO TỪNG CHƯƠNG TRèNH

I. CHƯƠNG TRèNH CƠ BẢN

Cõu 41. Một điểm A trờn mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trờn mặt nước người ta đo được khoảng cỏch

giữa 7 gợn lồi liờn tiếp là 3 cm. Khi đú vận tốc truyền súng trờn mặt nước là:

A. 50 cm/s B. 50 m/s. C. 5 cm/s. D. 0,5 cm/s

Cõu 42. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trớ cõn bằng vật cú vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là

a

max

= 2m/s

2

. Chọn t = 0 là lỳc vật qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm của trục toạ độ. Phương trỡnh dao động của vật

là :

A. x = 2cos(10t) cm. x = 2cos(10t + π/2) cm. B.

C. x = 2cos(10t + π) cm. D. x = 2cos(10t – π/2) cm

Cõu 43: Một tụ điện cú điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

ỏp xoay chiều cú tần số gúc w . Biết R = 1/wC. Hệ số cụng suất của đoạn mạch là:

2 .

1 .

3 .

2 C.

2 D.

2

A. 1. B .

Cõu 44. Một đoạn mạch RLC khụng phõn nhỏnh gồm điện trở thuần 100 Ω , cuộn dõy thuần cảm cú hệ số tự cảm

1 H

 và tụ điện cú điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ỏp u = 200 2 cos100π t (V).

Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện ỏp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dõy đạt giỏ trị cực đại. Giỏ trị cực

đại đú bằng

A.

200V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50

Cõu 45. Chu kỳ bỏn ró của một đồng vị phúng xạ bằng 138 ngày.Sau 48 ngày, phần trăm khối lượng chất phúng

xạ lỳc đầu chưa bị phõn ró là:

A. 79,4% B. 33,5% C. 25% D. 60%

Cõu 46. Trong thớ nghiệm Young về giao thoa ỏnh sỏng, khoảng cỏch giữa hai khe là 0,8mm; khoảng cỏch từ hai

khe đến màn là 1,6m. Khoảng cỏch giữa 10 võn sỏng liờn tiếp là 10,8mm. Ánh sỏng thớ nghiệm cú bước súng là:

A. 700nm B. 750nm C. 600nm D. 650nm

Cõu 47. Trong mạch dao động LC, dũng điện qua cuộn cảm biến thiờn điều hũa với tần số f. Năng lượng điện

trường trong tụ điện biến thiờn điều hũa với tần số bằng:

A. f B. f/2 C. 3f/2 D. 2f

Cõu 48. Tại điểm A cách xa nguồn âm ( coi là nguồn điểm ) một khoảng NA = 1m, mức cờng độ âm L

A

= 90dB.

Biết ngỡng nghe của âm đó là I

0

= 10

-10

W/m

2

. C ườ ng độ âm tại điểm B (trên đườ ng NA) cách N một khoảng

10m (coi môi trờng hoàn toàn không hấp thụ âm).

A. I

b

= 2.10

-5

W/m

2

. B. I

b

= 10

-3

W/m

2

C.I

b

= 10

-5

W/m

2

D. I

b

= 4.10

-3

W/m

2

Cõu 49 : Cụng thoỏt của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ cú bước súng λ

vào catốt thỡ cỏc electron quang điện bật ra cú động năng cực đại là 1,5eV. Bước súng của bức xạ núi trờn là

A. 0,31μm B. 3,2μm C. 0,49μm D. 4,9μm

Cõu 50. Hađrôn là tên gọi của các hạt sơ cấp:

A. Photon và leptôn. B. Leptôn và mêzôn. C. Mêzôn và barion. D. Nuclôn và hiperôn.

II. DÀNH CHO CHƯƠNG TRèNH NÂNG CAO.

Cõu 51: Một bỏnh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vũng/min. Trong thời gian 1,5s bỏnh

xe quay được một gúc bằng :

A. 90 rad B. 120 rad C. 150 rad D. 180 rad

1

 và một tụ điện có điện dung C =

  F. Chu kì

Cõu 52. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm L =

dao động của mạch là:

A. 0,02s; B. 0,2s; C. 0,002s; D. 2s;

Cõu 53. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe S

1

, S

2

là a = 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe

đến màn là 2m. Khi chiếu đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 

1

= 0,6  m và

2

= 0,5  m vào 2 khe.

Tính khoảng cách nhỏ nhất c a võn cựng m u v i võn trung tõm ủ à ớ .

A. 3mm; B. 1,6mm; C. 6mm; D. 16mm;

Cõu 54.Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một tụ điện và một biến trở. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn

mạch có giá trị hiệu dụng 100 2 V không đổi. Thay đổi điện trở biến trở, thỡ cường độ dòng điện là 1A v công à

suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Giỏ trị của biến trở là:

A. 200; B. 100 2 ; C. 100  ; D. 50 2 

Cõu 55. Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất cú thể quay được xung quanh một trục đi qua tõm và vuụng gúc với mặt

phẳng đĩa. Tỏc dụng vào đĩa một mụmen lực 960Nm khụng đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc gúc

3rad/s

2

. Mụmen quỏn tớnh của đĩa đối với trục quay đú là :

A. I=160kgm

2

B. I = 180kgm

2

C. I = 240kgm

2

D. I=320kgm

2

Cõu 56. Hai xe ụtụ A và B chuyển động hướng ngược chiều nhau. Xe A chuyển động với tốc độ 36km/h, cũn xe

B chuyển động với tốc độ 72km/h. Xe A phỏt ra một hồi cũi cú tần số 1000Hz, cho rằng trời lặng giú và tốc độ

truyền õm trong khụng khớ là 340m/s. Tần số súng õm xe B nhận được sẽ là:

A. 917Hz B. 1091Hz C. 1031Hz D. 972Hz

Cõu 57.Điện ỏp giữa hai cực của một ống tia Rơnghen (ống Cu-lớt-giơ) là 20 kV. Bỏ qua động năng của electron

bắn ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của phụtụn được phỏt ra từ ống này là

A. 3,02.10

18

Hz. B. 4,83.10

18

Hz. C. 3,02.10

17

Hz. D. 4,83.10

17

Hz.

Cõu 58. Một tấm kim loại cú giới hạn quang điện là 0,66m được chiếu bức xạ cú bước súng 0,33  m thỡ cỏc

quang ờlectron cú tốc độ ban đầu cực đại là v. Để cỏc ờlectron cú vận tốc ban đầu cực đại là 2 v thỡ phải chiếu

bức xạ cú bước súng bằng

A. 0,17m . B. 0,22m . C. 0,23m . D. 0,25m

Cõu 59. Trong dao động điều hũa của một chất điểm, luụn luụn cú một tỉ số khụng đổi giữa gia tốc và đại lượng

là:

A. Vận tốc. B. Khối lượng. C. Chu kỡ. D. Li độ.

Cõu 60. Mạch RLC không phân nhánh có độ lệch pha giữa điện ỏp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là

= - 4

, thỡ :

A.Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính trở kháng.

C. Mạch có tính cảm kháng. D. Mạch cộng hởng.

.