VỊNH BẮC BỘ GIÀU TIỀM LỢI VÀ KHĨ KHĂN CỦA TÀI NGUYÊN ĐẤT, NƯỚC, KHÍ HẬU, VÀ CÁC TÀI NGUYÊN KHÁC ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN NĂNG

4. Tài nguyên biển: Vịnh Bắc Bộ giàu tiềm lợi và khĩ khăn của tài nguyên đất, nước, khí hậu, và các tài nguyên khác đến sự phát triển năng.kinh tế xã hội?* Thuận lợi: * Bước 2: HS các nhĩm thảo luận, cử đại diện - Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy nhĩm trình bày, nhĩm khác bổ sung, nhận xét.văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.- Thời tiết mùa đơng lạnh thuận lợi cho việc * Bước 3: GV chuẩn xác kiến thức.trồng một số cây ưa lạnh. - Một số khống sản cĩ giá trị đáng kể: đá, khí thiên nhiên, than nâu.- Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuơi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.* Khĩ khăn: thiên tai (bão, lũ, thời tiết thất thường) , ít tài nguyên khống sản.Hoạt động 3: Tìm hiểu về đặc điểm dân cư - III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ- XÃ HỘIxã hội:- Số dân : 17,5 triêụ nguời (năm 2002)* Bước 1: Tìm hiểu đặc điểm dân cư- xã hội: - Mật độ trung bình : cao 1179 người /km

2

- Dựa vào H20.2 tr 73 SGK cho biết:- Nhiều lao động cĩ kĩ thuật? Số dân? Mật độ dân số của ĐBSH? So sánh với mức trung bình cả nước, các vùng khác?- Qua bảng bảng 20.1 / tr 74 SGK hãy: ? Nhận xét về tình hình dân cư - xã hội của vùng ĐBSH so với cả nước?* Thuận lợi:+ Nguồn lao động dồi dào, cĩ thị trường tiêu * Bước 2: Phân tích những thuận lợi và khĩ khăn:thụ lớn, người lao động cĩ nhiều kinh nghiệm - Dựa vao SGK và hiểu biết hãy thảo luận theo trong SX, cĩ chuyên mơn kĩ thuật . . .nhĩm trong 3 phút.- Vùng cĩ kết cấu hạ tầng nơng thơn hồn thiện ? Phân tích những thuận lợi và khĩ khăn do dânnhất cả nước. số cao của ĐBSH đối với sự phát triển KT - - Vùng cĩ một số đơ thị hình thành lâu đờiXH?( Thăng Long và Hải Phịng )* Khĩ khăn: - HS thảo luận, trả lời. GV chuẩn xác.? Tầm quan trọng của hệ thống đê vùng ĐBSH?- Sức ép của dân số đối với phát triển KT – XH- Cơ cấu KT cĩ sự chuyển dịch chậm