HỎI THỜI GIAN, THỜI ĐIỂM (WHEN) - WHEN DO YOU HAVE ……

10. Hỏi thời gian, thời điểm (When)

- When do you have ……? I have…..on/ in/ at……..

Note: on + thứ, ngày; in + tháng, năm; at + giờ

Ex:When do you have Music? – I have it on Thursday.

- When’s ………….? – It’s on/ in/ at ……..

Ex: When’s your birthday? – It’s in May.